MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 
 
 
 
   
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
Quý 4-2021 Quý 1-2022 Quý 2-2022 Quý 3-2022 Tăng trưởng
1. TÀI SẢN
2. 2. Đầu tư ngắn hạn khác
3. 3. Vốn khác của chủ sở hữu 2,801,089,700,153
4. 4. Cổ phiếu quỹ
5. 5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. 6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. 7. Quỹ đầu tư phát triển
8. 8. Quỹ dự phòng tài chính
9. 9. Quỹ dự trữ bắt buộc
10. 10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
11. 11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
12. 12. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
13. 3. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn (*)
14. II. Nguồn kinh phí, quỹ khác 206,334,460,411
15. 1. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm 206,334,460,411
16. 2. Quỹ khen thưởng phúc lợi
17. 3. Quỹ khen thưởng phúc lợi đưa đi đầu tư
18. 4. Quỹ quản lý của cấp trên
19. 5. Nguồn kinh phí sự nghiệp
20. - Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước
21. - Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay
22. 6. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
23. C. LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ
24. III. Các khoản phải thu
25. TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 692,173,602,878
26. 1. Phải thu của khách hàng
27. 2. Trả trước cho người bán
28. 3. Phải thu nội bộ
29. 4. Phải thu theo tiến độ hợp đồng xây dựng
30. 5. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
31. 6. Các khoản phải thu khác
32. 7. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi (*)
33. A. Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn
34. IV. Hàng tồn kho
35. 1. Hàng tồn kho
36. 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
37. V. Tài sản ngắn hạn khác
38. 1. Tạm ứng
39. 2. Chi phí trả trước ngắn hạn
40. 3. Tài sản thiếu chờ xử lý
41. 4. Các khoản cầm cố, ký cược, ký quỹ ngắn hạn
42. 5. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
43. 6. Thuế và các khoản phải thu Nhà nước
44. I. Tiền
45. 7. Tài sản ngắn hạn khác
46. VI. Chi sự nghiệp
47. 1. Chi sự nghiệp năm trước
48. 2. Chi sự nghiệp năm nay
49. B. Tài sản cố định và đầu tư dài hạn
50. I. Các khoản phải thu dài hạn
51. 1. Phải thu dài hạn của khách hàng
52. 2. Vốn kinh doanh tại các đơn vị trực thuộc
53. 3. Phải thu dài hạn nội bộ
54. 4. Phải thu dài hạn khác
55. 1. Tiền mặt tại quỹ (gồm cả ngân phiếu)
56. 5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
57. II. Tài sản cố định
58. 1. Tài sản cố định hữu hình
59. - Nguyên giá
60. - Giá trị hao mòn lũy kế
61. 2. Tài sản cố định thuê tài chính
62. - Nguyên giá
63. - Giá trị hao mòn lũy kế
64. 3. Tài sản cố định vô hình
65. - Nguyên giá
66. 2. Tiền gửi Ngân hàng
67. - Giá trị hao mòn lũy kế
68. III. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
69. IV. Bất động sản đầu tư
70. - Nguyên giá
71. - Giá trị hao mòn lũy kế
72. V. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
73. 1. Đầu tư chứng khoán dài hạn
74. 2. Đầu tư vào công ty con
75. 3. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
76. 4. Đầu tư dài hạn khác
77. 3. Tiền đang chuyển
78. 5. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
79. VI. Các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn
80. 1. Chi phí trả trước dài hạn
81. 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lãi
82. 3. Ký quỹ bảo hiểm
83. 4. Cầm cố, ký quỹ, ký cược dài hạn khác
84. TỔNG CỘNG TÀI SẢN
85. NGUỒN VỐN
86. A. NỢ PHẢI TRẢ
87. I. Nợ ngắn hạn
88. 4. Các khoản tương đương tiền
89. 1. Vay và nợ ngắn hạn
90. 2. Nợ dài hạn đến hạn phải trả
91. 3. Phải trả người bán
92. 4. Người mua trả tiền trước
93. 5. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
94. 6. Phải trả người lao động
95. 7. Phải trả nội bộ
96. 8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
97. 9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
98. 10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
99. II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
100. II. Nợ dài hạn
101. 1. Vay dài hạn
102. 2. Nợ dài hạn
103. 3. Phát hành trái phiếu
104. 4. Phải trả dài hạn khác
105. III. Dự phòng nghiệp vụ
106. 1. Dự phòng phí
107. 2. Dự phòng toán học
108. 3. Dự phòng bồi thường
109. 4. Dự phòng dao động lớn
110. 1. Đầu tư chứng khoán ngắn hạn
111. 5. Dự phòng chia lãi
112. 6. Dự phòng bảo đảm cân đối
113. IV. Nợ khác
114. 1. Chi phí phải trả
115. 2. Tài sản thừa chờ xử lý
116. 3. Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn
117. B. NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
118. I. Vốn chủ sở hữu
119. 1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
120. 2. Thặng dư vốn cổ phần
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.