THÔNG TIN CÔNG TY | Thứ 5, 25/07/2013, 16:07 |
|
TSM
Công ty Cổ phần Xi măng Tiên Sơn Hà Tây
|
|
6 doanh nghiệp xi măng HT1, HVX, SCJ, QNC, VTV, TSM báo lãi quý 2
|
Điểm sáng của ngành xi măng trong quý 2/2013 là mức lãi ròng 10,08 tỷ đồng của HVX tăng gần 3 lần so với cùng kỳ.
Trong 10 DN công bố BCTC quý 2/2013 có tới 4 DN báo lỗ là CCM, HOM, SDY, TBX , nhiều doanh nghiệp có hàng tồn kho tăng cao và nợ ngắn hạn vượt quá tài sản ngắn hạn.
Ngành xi măng dường như chưa thoát khó khi có 6/10 doanh nghiệp gồm HT1, HVX, SCJ, QNC, VTV báo lãi. Đa phần, lợi nhuận của các doanh nghiệp thuộc ngành lãi nhưng hết sức eo hẹp.
HT1 công bố kết quả kinh doanh quý 2 năm nay với 990 triệu
đồng LNST trong khi cùng kỳ đạt 0 đ lãi, lũy kế 6 tháng lãi 1,66 tỷ đồng. Tuy nhiên tính đến 30/06/2013, nợ phải trả ngắn hạn của HT1
đạt 4.247,3 tỷ đồng, gấp 2,3 lần tài sản ngắn hạn tại cùng thời điểm, tương
đương mức vượt 2.442 tỷ đồng. Điểm sáng của ngành xi măng trong quý 2/2013 là mức lãi ròng
10,08 tỷ đồng của HVX tăng gần 3 lần so với cùng kỳ; Tuy nhiên lũy kế 6 tháng
đầu năm 2013 do quý I/2013 lỗ nên LNST chỉ còn 188 triệu đồng giảm 97% so với
cùng kỳ. HVX có lượng tồn kho tăng 70% so với số dư đầu kỳ ở mức gần
53 tỷ đồng. Đáng chú ý nợ ngắn hạn là 986,8 tỷ đồng gấp 2,6 lần tài sản ngắn
hạn tính đến 30/06/2013. SCJ báo lãi trong 6 tháng đầu năm 2013, nhưng lượng hàng tồn
kho cũng ở mức cao; Nợ ngắn hạn cũng đã vượt quá tài sản ngắn hạn. TSM đã lỗ liên tiếp 4 quý đã báo lãi 496 triệu đồng trong quý
2/2013 nhưng lũy kế 6 tháng đầu năm 2013 công ty vẫn chịu mức lỗ ròng 1,3 tỷ
đồng. QNC là doanh nghiệp đạt tăng trưởng lợi nhuận khá tốt với mức tăng 50% và 10% cho kỳ quý 2 và 6 tháng.
BCTC Quý 2/2013: HT1 // HVX // TSM// SCJ // QNC // VTV
TÊN
DN | MÃ
CK | LNST
QUÝ 2/2013 | %
THAY ĐỔI | 6
T 2013 | %
THAY ĐỔI | Tồn
kho | CTCP Khoáng sản Xi măng Cần Thơ | CCM
(mẹ) | -0,233 | | 1,9 | -25% | 13,9 | CTCP Xi măng Hoàng Mai | HOM | -12,9 | | -23,84 | | 342 | CTCP Xi măng Sông Đà Yaly | SDY | -3,54 | | -7,56 | | 18,08 | CTCP Xi măng Tiên Sơn Hà Tây | TSM | 0,5 | | -1,3 | | 17,58 | CTCP Xi măng Thái Bình | TBX | -1,47 | | -0,3 | | 12,53 | CTCP Xi măng Hà Tiên 1 | HT1 | 0,99 | | 1,66 | | 1108 | CTCP Xi măng Vicem Hải Vân | HVX | 10,08 | 180% | 0,188 | -97% | 52,9 | CTCP Xi măng Sài Sơn | SCJ | 0,58 | -64% | 0,6 | 6567% | 23,38 | CTCP Xi măng và Xây dựng Quảng
Ninh | QNC | 2,98 | 50% | 3,34 | 10% | 254 | CTCP VICEM Vật tư Vận tải Xi
măng | VTV | 7,8 | 0,4% | 13,5 | -14% | 200,98 | Tổng
cộng | | 3,787 | | -9,212 | | 2043,35 | Trần Dũng
|
|
|
|