Công ty cổ phần Sông
Đà 10 (SDT) thông báo kết quả kinh doanh hợp nhất quý I/2013.
Quý I/2013 doanh thu
thuần đạt 247,61 tỷ đồng, tăng 16% so với cùng kỳ năm trước.
Tỷ trọng giá vốn hàng
bán trên doanh thu là 72% cùng kỳ là 91% nên dẫn đến lợi nhuận gộp đạt 70,21 tỷ
đồng, tăng 20% so với cùng kỳ quý I/2012.
Trong kỳ, các khoản
chi phí bán hàng, chi phí tài chính , chi phí quản lý doanh nghiệp đều tăng
nhưng không làm ảnh hưởng nhiều đến kết quả kinh doanh.
Như vậy, lãi sau thuế
của SDT quý I/2013 đạt 18,5 tỷ đồng trong đó phần lợi nhuận thuộc cổ đông công
ty mẹ là 18,44 tỷ đồng, tăng 42% so với quý I/2012.
Báo cáo KQKD |
Chỉ tiêu | Quý I/2013 | Quý I/2012 | Thay đổi |
Doanh
thu thuần | 247.61 | 213.84 | 15.79% |
Giá
vốn | 177.39 | 173.06 | 2.50% |
Tỷ trọng giá vốn/DT | 71.64% | 80.93% | |
LN
gộp | 70.21 | 58.71 | 19.59% |
LNTT | 24.79 | 19.38 | 27.92% |
LNST | 18.49 | 15.63 | 18.30% |
LNSTcông
ty mẹ | 18.44 | 13.03 | 41.52% |
EPS
( đồng) | 876 | 608 | |
Công ty cổ phần Sông Đà 11 Thăng Long (SEL)
thông báo kết quả kinh doanh hợp nhất quý I/2013.
Theo đó, doanh thu quý I đạt 58,93 tỷ đồng, tăng nhẹ gần 2% so với cùng kỳ năm trước.
Do trong Quý 1 năm 2013, một số công trình
trong quá trình hoàn thiện để quyết toán nên chi phí thực tế phát sinh để thực
hiện khối lượng công việc còn lại đều vượt quá đầu thu như: Công trình Đak Mi 4
thi công phần móng bị lỗ 665 triệu.
Công trình đường dây 22kV giai đoạn 1 - DA
thủy điện Đồng Nai 5 hoàn thiện hành lang tuyến để quyết toán đóng điện lỗ 426
triệu đồng và một số công trình khi tiến hành quyết toán với chủ đầu tư bị giảm
như CT Peikrông, CT Sê San 3, CT Sê San 4.
Vì vậy, lợi nhuận trước thuế Quý 1/ 2013 so
với Quý 1/2012 giảm 1,08 tỷ đồng và
lợi nhuận sau thuế giảm 823 triệu đồng còn 1,48 tỷ đồng, tương đương với giảm 35,78%.
Báo cáo KQKD |
Chỉ tiêu | Quý I/2013 | Quý I/2012 | Thay đổi |
Doanh
thu thuần | 58.23 | 57.13 | 1.93% |
Giá
vốn | 50.52 | 47.16 | 7.12% |
Tỷ trọng giá vốn/DT | 59.27% | 82.55% | |
LN
gộp | 8.41 | 9.97 | -15.65% |
LNTT | 2.01 | 3.09 | -34.95% |
LNST | 1.48 | 2.30 | -35.65% |
LNSTcông
ty mẹ | 1.48 | 2.30 | -35.65% |
EPS
( đồng) | 296 | 460 | |
Hồng Vân