MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 Kết quả hoạt động kinh doanh / Công ty Cổ phần Dệt may - Đầu tư - Thương mại Thành Công (HOSE)
 
 
 
 
   
Tổng thu
LN ròng
Tỷ suất LN ròng (%)
DThu thuần
LN gộp
Tỷ suất LN gộp (%)
Tổng tài sản
Tổng nợ
Nợ/tài sản (%)
Dòng tiền kinh doanh
Dòng tiền đầu tư
Dòng tiền tài chính
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
Quý 2- 2015 Quý 3- 2015 Quý 4- 2015 Quý 1- 2016 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 730,562,111,134 740,001,366,363
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 899,352,022 536,332,805
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 729,662,759,112 739,465,033,558
4. Giá vốn hàng bán 601,965,634,611 651,567,866,041
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 127,697,124,501 87,897,167,517
6. Doanh thu hoạt động tài chính 5,462,636,505 8,350,381,068
7. Chi phí tài chính 20,221,071,299 16,586,327,645
- Trong đó: Chi phí lãi vay 5,898,559,322 8,755,404,861
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết -462,116,399 1,451,352,491
9. Chi phí bán hàng 23,841,376,854 22,339,706,601
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 31,258,713,668 32,049,169,396
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} 57,376,482,786 26,723,697,434
12. Thu nhập khác 1,054,038,102 509,137,010
13. Chi phí khác 329,718,219 1,199,400,557
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) 724,319,883 -690,263,547
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) 57,638,686,270 26,033,433,887
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 5,128,069,043 3,790,450,194
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại -20,271,629
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) 52,993,005,255 22,242,983,693
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ 52,945,331,849 22,064,853,521
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát 47,673,406 178,130,172
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*)
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.