MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 Kết quả hoạt động kinh doanh / CTCP In Tổng hợp Bình Dương (UpCOM)
 
 
 
 
   
Tổng thu
LN ròng
Tỷ suất LN ròng (%)
DThu thuần
LN gộp
Tỷ suất LN gộp (%)
Tổng tài sản
Tổng nợ
Nợ/tài sản (%)
Dòng tiền kinh doanh
Dòng tiền đầu tư
Dòng tiền tài chính
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
2016 2017 2018 2019 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 35,501,893,556 108,908,259,136 119,455,289,221
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 338,623,230 2,183,655,726 673,394,770
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 35,163,270,326 106,724,603,410 118,781,894,451
4. Giá vốn hàng bán 27,744,195,100 86,789,234,011 98,074,597,156
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 7,419,075,226 19,935,369,399 20,707,297,295
6. Doanh thu hoạt động tài chính 550,520,938 1,164,662,238 2,560,488,148
7. Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng 2,233,230,905 4,664,334,962 4,084,979,686
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 2,336,778,040 11,282,728,805 9,415,593,982
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} 3,399,587,219 5,152,967,870 9,767,211,775
12. Thu nhập khác 95,621,450 757,885,377 28,979,199
13. Chi phí khác 669,300 5,022,533 28,658
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) 94,952,150 752,862,844 28,950,541
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) 3,494,539,369 5,905,830,714 9,796,162,316
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 698,907,874 1,181,166,143 1,959,232,463
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) 2,795,631,495 4,724,664,571 7,836,929,853
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ 2,795,631,495 4,724,664,571 7,836,929,853
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) 695
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.