MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 Kết quả hoạt động kinh doanh / Công ty Cổ phần COMA18 (HOSE)
 
 
 
 
   
Tổng thu
LN ròng
Tỷ suất LN ròng (%)
DThu thuần
LN gộp
Tỷ suất LN gộp (%)
Tổng tài sản
Tổng nợ
Nợ/tài sản (%)
Dòng tiền kinh doanh
Dòng tiền đầu tư
Dòng tiền tài chính
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4-2023 Quý 1- 2024 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 21,321,290,357 4,936,690,729 4,038,536,573
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 21,321,290,357 4,936,690,729 4,038,536,573
4. Giá vốn hàng bán 8,280,950,143 3,217,084,028 2,605,209,668
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 13,040,340,214 1,719,606,701 1,433,326,905
6. Doanh thu hoạt động tài chính 31,170 39,668 13,217
7. Chi phí tài chính 1,061,115,078 51,609,299 47,636,951
- Trong đó: Chi phí lãi vay 1,061,115,078 51,609,299 47,636,951
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 1,697,771,168 1,087,438,160 1,811,103,215
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} 10,281,485,138 580,598,910 -425,400,044
12. Thu nhập khác 3,430,421,803 702,615,947 672,926,601
13. Chi phí khác 2,701,151,569 1,365,791,169 1,116,580,586
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) 729,270,234 -663,175,222 -443,653,985
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) 11,010,755,372 -82,576,312 -869,054,029
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) 11,010,755,372 -82,576,312 -869,054,029
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ 11,022,927,730 -82,524,446 -867,788,388
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát -12,172,358 -51,866 -1,265,641
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*)
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.