MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

SDP

 Công ty cổ phần SDP (UpCOM)

Công ty cổ phần SDP - PVSD
Công ty Cổ phần Đầu tư và Thương mại Dầu khí Sông Đà là đơn vị liên kết giữa Tập đoàn Sông Đà và Tập đoàn Dầu khí. Công ty được chuyển đổi từ quá trình cổ phần hóa Xí nghiệp Sông Đà 13.6 ngày 25/11/2003. Ngành nghề kinh doanh: xây lắp các công trình xây dựng công nghiệp, dân dụng và xây dựng khác; kinh doanh xuất nhập khẩu vật tư thiết bị; nhập khẩu nguyên liệu, vật liệu phục vụ sản xuất xi măng, thép xây dựng...
Hạn chế giao dịch do VCSH âm trong BCTC năm 2023
Cập nhật:
14:15 T6, 18/07/2025
0.90
  0 (0%)
Khối lượng
4,400
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    0.9
  • Giá trần
    1
  • Giá sàn
    0.8
  • Giá mở cửa
    0.8
  • Giá cao nhất
    0.9
  • Giá thấp nhất
    0.8
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.99 (%)
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:15/04/2009
Với Khối lượng (cp):5,000,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):15.0
Ngày giao dịch cuối cùng:20/02/2019
Ngày giao dịch đầu tiên: 15/04/2009
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 2,000.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 11,114,472
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 18/11/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 18/08/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 06/05/2010: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 14%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -3.29
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -3.29
  •        P/E :
    -0.27
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    -5.84
  •        P/B:
    -0.15
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    4,520
  • KLCP đang niêm yết:
    11,114,472
  • KLCP đang lưu hành:
    11,114,472
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    10.00
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 10,028,503 48,980,132 53,929,635 30,730,112
Giá vốn hàng bán 9,530,993 47,175,193 60,890,239 28,899,315
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 482,997 1,804,940 -6,960,604 1,830,797
Lợi nhuận tài chính -7,474,623 -3,814,605 -3,584,721 -2,452,574
Lợi nhuận khác -23,335,667 1,244,005 -449,820 -3,191,802
Tổng lợi nhuận trước thuế -66,964,330 -6,542,235 -6,750,705 -36,514,015
Lợi nhuận sau thuế -66,964,330 -6,542,235 -6,750,705 -36,514,015
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -66,964,330 -6,542,235 -6,750,705 -36,514,015
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 256,746,036 233,563,147 212,425,284 157,058,730
Tổng tài sản 279,432,620 253,874,563 231,735,223 174,488,323
Nợ ngắn hạn 322,041,302 303,025,481 288,460,312 239,383,693
Tổng nợ 322,042,802 303,026,981 288,461,812 239,383,693
Vốn chủ sở hữu -42,610,182 -49,152,418 -56,726,589 -64,895,369
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau Năm 2020 Năm 2021 Năm 2023 Năm 2024
-2.08 -6.02 -0.61 -3.28
2.19 -3.83 -5.1 -5.84
-0.77 -1.21 -1.64 -0.3
-6.58 -23.96 -2.91 -20.93
-94.86 157.16 11.9 56.27
-105.86 4.82 -12.52 -118.82
-105.86 4.82 -12.91 5.96
93.06 115.25 124.48 137.19
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)2021202220232024-1500150300-32 %-16 %0 %16 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)2021202220232024-75000-50000-2500000 %60 %120 %180 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)2021202220232024-1000100200-750 %-500 %-250 %0 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)2021202220232024-50050100-16 %-8 %0 %8 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)20212022202320240120240360110 %120 %130 %140 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.