Vị trí |
Tên |
Tuổi |
Nguyên quán /
Nơi sinh |
Tổ chức công tác |
Sở hữu |
Giá trị tài sản
năm 2021 |
Tăng giảm so với
năm 2020 |
1 |
|
Nguyễn Thị Phương Thảo
|
52 |
Hà Nội |
Lĩnh vực : Ngân hàng, Hàng không, Tập đoàn đa ngành
|
- - HDB : 74,894,733 cp
- - VJC : 47,470,914 cp
|
52
|
-
|
2 |
|
Phạm Thu Hương
|
53 |
Hà Nội |
Lĩnh vực : Bất động sản
|
|
16,161
|
-
|
3 |
|
Phạm Thúy Hằng
|
48 |
Hà Nội |
Lĩnh vực : Bất động sản
|
|
10,793
|
-
|
4 |
|
Nguyễn Hoàng Yến
|
59 |
Hà Nam Ninh |
Lĩnh vực : Tài chính-Thực phẩm-Khai khoáng, Hàng tiêu dùng, Thực phẩm, Sản phẩm gia dụng, Đồ uống
|
- - MCH : 758,576 cp
- - MCH : 758,576 cp
- - MSN : 42,415,324 cp
- - MSN : 42,415,324 cp
- - TCB : 0 cp
- - TCB : 0 cp
|
88
|
-
|
6 |
|
Trương Thị Lệ Khanh
|
61 |
An Giang |
Lĩnh vực : Thủy sản, Thực phẩm
|
|
4,971
|
-
|
8 |
|
Đặng Huỳnh Ức My
|
41 |
Trung Quốc |
Lĩnh vực : Mía đường, Chứng khoán và Đầu tư
|
- - GEG : 753,299 cp
- - SBT : 100,137,492 cp
- - SCR : 94,667 cp
- - SEC : 0 cp
- - STB : 0 cp
|
2,613
|
-
|
9 |
|
Nguyễn Thị Mai Thanh
|
70 |
Tây Ninh |
Lĩnh vực : Xây dựng
|
|
2,606
|
-
|
10 |
|
Lê Thu Thủy
|
39 |
-- |
Lĩnh vực : Ngân hàng
|
|
1,841
|
-
|
11 |
|
Huỳnh Bích Ngọc
|
60 |
Vietnam |
Lĩnh vực : Mía đường, Chứng khoán và Đầu tư
|
- - BHS : 3,223,146 cp
- - GEG : 1,000,499 cp
- - SBT : 69,724,473 cp
- - SCR : 61,969 cp
- - STB : 0 cp
- - TID : 227,632 cp
|
1,831
|
-
|
12 |
|
Nguyễn Thị Như Loan
|
62 |
Bình Định |
Lĩnh vực : Bất động sản
|
|
1,595
|
-
|
13 |
|
Chu Thị Bình
|
58 |
Thái Bình |
Lĩnh vực : Thủy sản
|
|
1,480
|
-
|
14 |
|
Đặng Ngọc Lan
|
50 |
-- |
Lĩnh vực : Ngân hàng
|
- - ACB : 35,598,195 cp
- - ACB : 35,598,195 cp
- - VBB : 17,065,800 cp
- - VBB : 17,065,800 cp
|
324
|
-
|
15 |
|
Cao Thị Quế Anh
|
- |
-- |
|
|
1,202
|
-
|
16 |
|
Nguyễn Thị Nga
|
67 |
Hà Nội |
Lĩnh vực : Ngân hàng, Bất động sản, Du lịch, khách sạn và giải trí
|
|
1,195
|
-
|
17 |
|
Đặng Thu Thủy
|
67 |
-- |
Lĩnh vực : Ngân hàng
|
|
1,113
|
-
|
18 |
|
Trương Thị Thanh Thanh
|
71 |
Điện Phong, Điện Bàn, Quảng Nam, Đà Nẵng |
Lĩnh vực : Công nghệ
- Phó Chủ tịch HĐQT (đã từ nhiệm từ 14/04/2012) CTCP FPT
|
- - FOX : 926,431 cp
- - FOX : 926,431 cp
- - FPT : 11,957,189 cp
- - FPT : 11,957,189 cp
|
68
|
-
|
19 |
|
Trịnh Thị Mai Anh
|
30 |
-- |
Lĩnh vực : Ngân hàng
|
|
1,100
|
-
|
20 |
|
Phạm Minh Hương
|
56 |
Thái Bình |
Lĩnh vực : Chứng khoán và Đầu tư
|
- - IPA : 27,000 cp
- - VND : 12,828,918 cp
|
1,052
|
-
|
21 |
|
Nguyễn Thanh Phượng
|
42 |
Cà Mau |
Lĩnh vực : Ngân hàng, Chứng khoán và Đầu tư
|
- - BVB : 16,333,333 cp
- - BVB : 16,333,333 cp
- - VCI : 13,500,000 cp
- - VCI : 13,500,000 cp
|
382
|
-
|
22 |
|
Đỗ Thị Định
|
39 |
-- |
Lĩnh vực : Bất động sản
|
- - KSF : 12,721,860 cp
- - KSF : 12,721,860 cp
- - SSH : 4,479,000 cp
- - SSH : 4,479,000 cp
|
459
|
-
|
23 |
|
Đặng Thị Hoàng Yến
|
63 |
Tp. Hồ Chí Minh |
Lĩnh vực : Bất động sản
|
|
902
|
-
|
24 |
|
Trầm Thuyết Kiều
|
39 |
Trung Quốc |
Lĩnh vực : Ngân hàng
|
|
852
|
-
|
25 |
|
Nguyễn Thị Hà
|
65 |
Vụ Bản, Nam Định |
Lĩnh vực : Bất động sản, Ô tô và Phụ tùng
|
- - HHS : 0 cp
- - TCH : 30,244,375 cp
|
830
|
-
|
26 |
|
Trần Hải Anh
|
55 |
Hà Nam |
Lĩnh vực : Ngân hàng
|
|
638
|
-
|
27 |
|
Cao Thị Ngọc Dung
|
65 |
Quảng Ngãi |
Lĩnh vực : Thương mại
|
- - DAF : 9,680,469 cp
- - PNJ : 6,384,018 cp
|
614
|
-
|
28 |
|
Nguyễn Thị Hằng
|
39 |
-- |
Lĩnh vực : Xây dựng
|
|
608
|
-
|
29 |
|
Trần Thị Hoàng Hà
|
50 |
-- |
Lĩnh vực : Bất động sản
|
|
587
|
-
|
30 |
|
Đặng Mỹ Linh
|
50 |
Trung Quốc |
Lĩnh vực : Da giầy và Dệt may
|
|
574
|
-
|
31 |
|
Thái Hương
|
64 |
Nghệ An |
Lĩnh vực : Ngân hàng, Thực phẩm
|
|
566
|
-
|
32 |
|
Mai Kiều Liên
|
69 |
Vị Thanh, Hậu Giang |
Lĩnh vực : Thực phẩm, Sản phẩm nông nghiệp
|
|
553
|
-
|
33 |
|
Hoàng Thu Châu
|
45 |
-- |
Lĩnh vực : Bất động sản
|
|
504
|
-
|
34 |
|
Trần Thị Thu Hương
|
- |
-- |
Lĩnh vực : Ngân hàng
|
|
480
|
-
|
35 |
|
Trần Thị Vân Loan
|
51 |
TP Hồ Chí Minh |
Lĩnh vực : Thủy sản
|
|
478
|
-
|
36 |
|
Nguyễn Thị Tuyết
|
- |
-- |
Lĩnh vực : Chứng khoán và Đầu tư
|
|
467
|
-
|
36 |
|
Nguyễn Thị Tuyết
|
41 |
-- |
Lĩnh vực : Chứng khoán và Đầu tư
|
|
467
|
-
|
38 |
|
Lương Thị Cẩm Tú
|
42 |
Nha Trang, Khánh Hòa |
Lĩnh vực : Ngân hàng
|
|
465
|
-
|
40 |
|
Lê Thị Kim Yến
|
63 |
-- |
Lĩnh vực : Hàng tiêu dùng bền
|
|
449
|
-
|
41 |
|
Đinh Thị Thu Thủy
|
- |
-- |
Lĩnh vực : Sản xuất điện năng
|
|
443
|
-
|
42 |
|
Phạm Mỹ Linh
|
- |
-- |
Lĩnh vực : Chứng khoán và Đầu tư
|
|
441
|
-
|
43 |
|
Đặng Phạm Minh Loan
|
45 |
Nam Định |
Lĩnh vực : Thực phẩm
|
- - HPG : 0 cp
- - IDP : 2,947,000 cp
|
430
|
-
|
44 |
|
Trần Thị Thái
|
83 |
TP.HCM |
Lĩnh vực : Cây công nghiệp
|
- - KTS : 152,100 cp
- - SLS : 2,686,060 cp
|
424
|
-
|
45 |
|
Trần Thị Thoảng
|
64 |
Cẩm Đông, Cẩm Phả, Quảng Ninh |
Lĩnh vực : Ngân hàng
|
|
420
|
-
|
46 |
|
Mai Trần Thanh Trang
|
46 |
Bến Tre |
Lĩnh vực : Bất động sản
|
|
419
|
-
|
47 |
|
Nguyễn Thụy Quỳnh Hương
|
46 |
Long An |
Lĩnh vực : Ngân hàng
|
|
403
|
-
|
49 |
|
Nguyễn Thị Ngọc Loan
|
61 |
Trà Vinh |
Lĩnh vực : Vật liệu xây dựng
|
|
367
|
-
|
50 |
|
Nguyễn Thị Bích Liên
|
58 |
Nam Định |
Lĩnh vực : Sản xuất thép & khai khoáng
|
- - DHC : 18 cp
- - DTL : 7,899,952 cp
|
355
|
-
|