Công ty cổ phần Sản xuất và Thương mại Phúc Tiến (Mã CK: PHT)
công bố báo cáo tài chính quý 3/2011 hợp nhất và công ty mẹ.
Quý 3, công ty mẹ đạt 260,85 tỷ đồng doanh thu thuần, giảm 21,17%
so với cùng kỳ năm ngoái, giảm 12,85% so với quý trước. Lợi nhuận sau thuế quý
3 của công ty mẹ là 1,94 tỷ đồng, tăng nhẹ 1,04% so với cùng kỳ.
Sau hợp nhất, công ty đạt đạt 348,14 tỷ đồng doanh thu
thuần, giảm 21,77% so với cùng kỳ năm ngoái, tăng 86,98% so với quý trước. Lợi
nhuận sau thuế quý 3 của công ty là 6,17 tỷ đồng, giảm 37,55% so với cùng kỳ.
Theo giải trình của công ty, lợi
nhuận sau thuế quý 3 giảm so với cùng kỳ do
- Doanh thu quý 3/2011 giảm 22% so
với cùng kỳ do nhu cầu thị trường
- Lạm phát gia tăng dẫn đến chi phí
quản lý doanh nghiệp và chi phí bán hàng tăng so với cùng kỳ là 32%
Bảng so sánh kết quả kinh doanh quý 3/2011 hợp nhất
Chỉ tiêu (tỷ đồng) | Quý | Lũy
kế |
Q3/2011 | Q3/2010 | +/- | 9T/2011 | 9T/2010 | +/- |
Doanh thu thuần | 348.14 | 445.01 | -21.77% | 1,088.66 | 1,125.67 | -3.29% |
Giá vốn/DT thuần | 95.00% | 95.26% | -0.27% | 92.17% | 93.75% | -1.58% |
Lợi nhuận gộp | 17.42 | 21.08 | -17.36% | 85.28 | 70.35 | 21.22% |
Chi phí bán hàng | 1.05 | 0.65 | 61.54% | 2.96 | 1.71 | 73.10% |
Chi phí QLDN | 3.17 | 2.55 | 24.31% | 9.02 | 7.12 | 26.69% |
Lợi nhuận trước thuế | 8.15 | 12.62 | -35.42% | 45.66 | 44.22 | 3.26% |
Lợi nhuận sau thuế | 6.17 | 9.88 | -37.55% | 35.69 | 34.15 | 4.51% |
Bảng so sánh kết quả kinh doanh quý 3/2011 công ty mẹ
Chỉ tiêu (tỷ đồng) | Quý | Lũy
kế |
Q3/2011 | Q3/2010 | +/- | 9T/2011 | 9T/2010 | +/- |
Doanh thu thuần | 260.85 | 330.91 | -21.17% | 821.64 | 883.35 | -6.99% |
Giá vốn/DT thuần | 97.88% | 98.01% | -0.13% | 97.06% | 97.50% | -0.44% |
Lợi nhuận gộp | 5.52 | 6.57 | -15.98% | 24.12 | 22.04 | 9.44% |
Doanh thu tài chính | 2.45 | 0.71 | 245.07% | 28.33 | 1.26 | 2148.41% |
Chi phí bán hàng | 0.85 | 0.37 | 129.73% | 2.23 | 0.82 | 171.95% |
Chi phí QLDN | 1.88 | 1.65 | 13.94% | 5.33 | 4.75 | 12.21% |
Lợi nhuận trước thuế | 2.21 | 2.56 | -13.67% | 29.83 | 7.07 | 321.92% |
Lợi nhuận sau thuế | 1.94 | 1.92 | 1.04% | 28.76 | 5.30 | 442.64% |
Bạch Linh