Thông tin giao dịch
FCN
Công ty cổ phần FECON (HOSE)
FECON thành lập ngày 18/6/2004 từ một nhóm kỹ sư và chuyên gia đầu ngành về xử lý và thi công nền móng công trình gồm 15 người từ lãnh đạo, kỹ sư, đến công nhân, bảo vệ,... với tổng số vốn 2,5 tỷ đồng. Năm 2012, niêm yết trên sở Giao dịch chứng khoán TP HCM với mã GD là FCN. Ngày 6/5/2016, FECON chính thức đổi tên, từ “Công ty Cổ phần Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm FECON” thành “Công ty Cổ phần FECON” (FECON Corporation)
Cập nhật:
11:09 T6, 07/03/2025
14.80
0.1 (0.68%)
Đang giao dịch
-
Giá tham chiếu
14.7
-
Giá trần
15.7
-
Giá sàn
13.7
-
Giá mở cửa
14.7
-
Giá cao nhất
15
-
Giá thấp nhất
14.7
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KL Mua
0
-
KL Bán
42600
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0.64 (Tỷ)
-
Room còn lại
0.00
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
24/07/2012
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
19.2
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
13,805,162
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
611,622,363
|
815,940,775
|
744,389,861
|
1,202,744,357
|
|
Giá vốn hàng bán
|
514,813,869
|
728,173,332
|
632,482,199
|
1,056,970,195
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
96,808,494
|
87,767,443
|
111,907,662
|
145,774,162
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-39,412,552
|
-29,485,961
|
-49,297,258
|
-28,352,389
|
|
Lợi nhuận khác
|
-792,619
|
4,109,049
|
-2,533,731
|
-2,820,667
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
1,649,533
|
5,652,957
|
3,584,215
|
49,817,476
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
635,442
|
720,239
|
29,367
|
28,802,754
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
7,962,703
|
11,585,360
|
7,147,181
|
-2,018,786
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
6,061,508,966
|
6,116,077,539
|
6,021,185,255
|
6,363,604,396
|
|
Tổng tài sản
|
8,472,135,184
|
8,516,900,216
|
8,413,203,615
|
9,704,188,646
|
|
Nợ ngắn hạn
|
4,186,334,145
|
4,239,608,468
|
4,148,383,988
|
5,338,527,787
|
|
Tổng nợ
|
5,108,938,763
|
5,176,841,010
|
5,073,161,351
|
6,336,038,303
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
3,363,196,421
|
3,340,059,206
|
3,340,042,264
|
3,368,150,343
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2023 |
|
|
1863.02 |
0.99 |
0.53 |
-0.2 |
|
|
20.54 |
19.95 |
18.61 |
15.88 |
|
|
0.01 |
13.64 |
51.89 |
-71.75 |
|
|
3.55 |
1.75 |
0.91 |
-0.37 |
|
|
8.17 |
4.74 |
2.33 |
-0.95 |
|
|
14.05 |
15.01 |
13.48 |
-1.11 |
|
|
14.05 |
15.01 |
13.48 |
16.85 |
|
|
56.51 |
63.08 |
60.92 |
60.82 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.