MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

GKM

 Công ty Cổ phần Khang Minh Group (HNX)

Công ty Cổ phần Khang Minh Group - GKM
Công ty Cổ phần Khang Minh Group (Khang Minh Group Joint Stock Company) được thành lập vào ngày 23 tháng 09 năm 2010, lĩnh vực hoạt động chính là sản xuất và kinh doanh vật liệu xây dựng không nung, với sản phẩm chiến lược là Conslab Thạch Anh.
Cập nhật:
15:15 Thứ 2, 11/12/2023
32.7
  0.1 (0.31%)
Khối lượng
1,566,500
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    32.6
  • Giá trần
    35.8
  • Giá sàn
    29.4
  • Giá mở cửa
    32.6
  • Giá cao nhất
    32.7
  • Giá thấp nhất
    30.7
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    49.91 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 15/01/1900
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 14.3
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 4,500,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 14/07/2023: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 20%
- 30/12/2022: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 07/10/2021: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 08/09/2021: Bán ưu đãi, tỷ lệ 50%
- 17/12/2019: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5%
- 02/11/2018: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 5%
- 12/01/2018: Bán ưu đãi, tỷ lệ 200%
- 30/08/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.50
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.50
  •        P/E :
    21.87
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    10.65
  •        P/B:
    2.39
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    716,633
  • KLCP đang niêm yết:
    31,434,237
  • KLCP đang lưu hành:
    31,434,237
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    856.58
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 114,182,716 45,307,438 159,720,568 63,469,046
Giá vốn hàng bán 89,766,126 35,570,006 138,395,085 44,005,241
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 24,416,590 9,737,432 21,325,483 19,463,805
Lợi nhuận tài chính -7,732,187 -2,638,742 -5,640,005 35,584,496
Lợi nhuận khác -619,077 -331,748 -669,556 -281,724
Tổng lợi nhuận trước thuế 1,690,850 -689,046 4,703,251 46,724,512
Lợi nhuận sau thuế 1,292,023 -758,071 2,179,653 44,799,336
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 1,180,478 -778,786 2,258,180 44,349,329
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 472,815,167 419,468,706 408,952,995 510,084,759
Tổng tài sản 633,225,950 665,132,422 650,198,915 745,789,590
Nợ ngắn hạn 203,762,873 249,626,628 232,087,051 233,758,458
Tổng nợ 302,148,570 335,392,684 317,235,805 315,911,984
Vốn chủ sở hữu 331,077,380 329,739,738 332,963,111 429,877,606
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.