MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 Kết quả hoạt động kinh doanh / Công ty Cổ phần Lilama 69-2 (UpCOM)
 
 
 
 
   
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
Quý 2- 2022 Quý 3- 2022 Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 37,260,006,111 25,473,910,320 37,065,837,789 17,063,680,640
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 37,260,006,111 25,473,910,320 37,065,837,789 17,063,680,640
4. Giá vốn hàng bán 28,161,944,498 18,921,289,095 23,452,823,451 15,029,153,063
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 9,098,061,613 6,552,621,225 13,613,014,338 2,034,527,577
6. Doanh thu hoạt động tài chính 257,996,621 17,972,237 243,660,554 15,449,740
7. Chi phí tài chính 6,806,109,031 2,771,821,700 152,994,911 40,504,112
- Trong đó: Chi phí lãi vay 6,801,614,056 2,771,821,700 152,994,911 40,504,112
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 3,139,875,224 4,295,263,780 5,546,126,151 2,079,211,805
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} -589,926,021 -496,492,018 8,157,553,830 -69,738,600
12. Thu nhập khác 199,579,236 276,327,273 1,800,002 271,305,477
13. Chi phí khác 2,135,386,858 131,789,877
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) 199,579,236 276,327,273 -2,133,586,856 139,515,600
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) -390,346,785 -220,164,745 6,023,966,974 69,777,000
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) -390,346,785 -220,164,745 6,023,966,974 69,777,000
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ -390,346,785 -220,164,745 6,023,966,974 69,777,000
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*)
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.