MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 Kết quả hoạt động kinh doanh / Công ty Cổ phần Tập đoàn Thành Thái (HNX)
 
 
 
 
   
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 39,070,828,021 28,471,817,909 38,635,082,089 15,371,768,556
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 39,070,828,021 28,471,817,909 38,635,082,089 15,371,768,556
4. Giá vốn hàng bán 39,831,005,820 26,704,002,388 39,084,453,882 13,535,490,370
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) -760,177,799 1,767,815,521 -449,371,793 1,836,278,186
6. Doanh thu hoạt động tài chính 1,628,340 852,192 220,904 114,132
7. Chi phí tài chính 553,426,643 561,385,423 476,261,939
- Trong đó: Chi phí lãi vay 553,426,643 561,385,423 449,888,240
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng 1,196,937,979 863,270,952 629,810,848 522,747,553
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 875,619,251 815,068,804 1,041,039,868 899,817,939
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} -3,384,533,332 -471,057,466 -2,596,263,544 413,826,826
12. Thu nhập khác 46,297,295 300,002 20,000
13. Chi phí khác 17,303,000 2,400,016 3,210,000 2,720,000
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) 28,994,295 -2,100,014 -3,190,000 -2,720,000
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) -3,355,539,037 -473,157,480 -2,599,453,544 411,106,826
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) -3,355,539,037 -473,157,480 -2,599,453,544 411,106,826
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ -3,355,539,037 -473,157,480 -2,599,453,544 411,106,826
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) -645 -91 -500 79
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.