MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 
 
 
 
   
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 3,084,379,981 6,417,960,825 6,642,596,101 4,599,714,886
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 3,084,379,981 6,417,960,825 6,642,596,101 4,599,714,886
4. Giá vốn hàng bán 3,806,514,990 5,460,527,634 4,572,099,076 4,022,248,798
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) -722,135,009 957,433,191 2,070,497,025 577,466,088
6. Doanh thu hoạt động tài chính 2,109,529,875 107,435 238,575 2,040,155,150
7. Chi phí tài chính 12,594,744,458 13,146,743,756 29,426,656,071 28,340,626,382
- Trong đó: Chi phí lãi vay 12,497,637,518 12,520,948,466 23,688,883,439 28,241,361,510
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng 55,306,381 63,504,000 45,000,000 72,338,520
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 1,335,244,231 1,044,772,122 852,880,446 884,754,646
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} -12,597,900,204 -13,297,479,252 -28,253,800,917 -26,680,098,310
12. Thu nhập khác
13. Chi phí khác 262,577,030 271,309,566 290,949,370 284,506,981
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) -262,577,030 -271,309,566 -290,949,370 -284,506,981
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) -12,860,477,234 -13,568,788,818 -28,544,750,287 -26,964,605,291
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) -12,860,477,234 -13,568,788,818 -28,544,750,287 -26,964,605,291
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ -12,860,477,234 -13,568,788,818 -28,544,750,287 -26,964,605,291
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) -618 -652 -1,372 -1,296
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.