MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 Kết quả hoạt động kinh doanh / Công ty Cổ phần Hàng Hải Sài Gòn (UpCOM)
 
 
 
 
   
Tổng thu
LN ròng
Tỷ suất LN ròng (%)
DThu thuần
LN gộp
Tỷ suất LN gộp (%)
Tổng tài sản
Tổng nợ
Nợ/tài sản (%)
Dòng tiền kinh doanh
Dòng tiền đầu tư
Dòng tiền tài chính
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
Quý 2- 2012 Quý 3- 2012 Quý 4- 2012 Quý 1- 2013 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 18,903,104,851 22,074,077,453 20,740,946,930
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 18,903,104,851 22,074,077,453 20,740,946,930
4. Giá vốn hàng bán 17,281,019,696 18,870,581,610 18,799,236,769
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 1,622,085,155 3,203,495,843 1,941,710,161
6. Doanh thu hoạt động tài chính 18,200,074 5,354,474 32,794,451
7. Chi phí tài chính 242,502,220 227,209,579 157,132,029
- Trong đó: Chi phí lãi vay 242,502,220 227,209,579 157,132,029
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng 265,513,000 311,996,830 376,346,000
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 672,830,428 723,911,671 1,070,504,160
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} 459,096,042 1,945,732,237 319,974,824
12. Thu nhập khác 122,267,012 463,165,541 130,824,802
13. Chi phí khác 559,510,555 22,348,700 125,592,507
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) -437,243,543 440,816,841 5,232,295
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) 21,852,499 2,386,549,078 325,207,119
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) 21,852,499 2,386,549,078 325,207,119
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ 21,852,499 2,386,549,078 325,207,119
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) 554 75
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.