THÔNG TIN CÔNG TY | Thứ 5, 25/07/2013, 01:37 |
|
HHL
Công ty Cổ phần Hồng Hà Long An
|
|
Tổng hợp kết quả kinh doanh trên sàn Hà Nội ngày 24/07
|
Cập nhật báo cáo tài chính của 22 doanh nghiệp niêm yết trên sàn chứng khoán Hà Nội được công bố trong ngày 24/07.
SGDCK Hà Nội công bố thêm 22 báo cáo tài chính của các doanh
nghiệp niêm yết. Trong ngày, HHL và DIH lần lượt lỗ 2,3 tỷ đồng và 0,8 tỷ đồng
trong đó nguyên nhân thua lỗ của DIH là do tình hình sản xuất gạch tuynen không
còn phù hợp, công ty đã thực hiện hạ giá thành sản phẩm tồn kho. 5 doanh nghiệp có kết quả kinh doanh sụt giảm so với cùng kỳ
trong đó LUT và SCJ có mức giảm mạnh nhất. Đáng lưu ý có tới 11 doanh nghiệp có kết quả kinh doanh tăng
trưởng trong đó PMC có kết quả kinh doanh tăng trưởng so với cùng kỳ; 6 tháng đầu
năm 2013 EPS của công ty đạt 3.745 đ/CP. Ấn tượng nhất chính là cổ phiếu SDU với mức tăng trưởng khủng
so với cùng kỳ; riêng quý 2/2013 LNST đạt 24,6 tỷ đồng do ghi nhận giá vốn âm
30,3 tỷ đồng (trong đó chủ yếu là giá vốn của hàng hóa đã bán đã cung cấp)
trong khi doanh thu thuần chưa đến 6 tỷ đồng. Trong báo cáo giải trình SDU cho biết lợi nhuận tăng là do
công ty điều chỉnh giá vốn của dự án Sông Đà Hà Đông. TÊN DN | MÃ
CK | LNST
QUÝ 2/2013 | %
THAY ĐỔI | 6
T 2013 | %
THAY ĐỔI. | CTCP Hồng Hà Long An | HHL | -2,3 | | -3,08 | | CTCP Đầu tư XD phát triển Hội An | DIH | -0,8 | | 1,43 | -59% | Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng
Lương Tài | LUT | 0,43 | -70% | 0,556 | -66% | Công ty Cổ phần Xi măng Sài Sơn | SCJ | 0,58 | -64,0% | 0,6 | 6566,7% | Công ty Cổ phần Sông Đà 4 | SD4 | 1,92 | -8% | 2,44 | -53% | Công ty Cổ phần Tập đoàn Mai Linh
Miền Trung | MNC | 0,823 | -33% | 1,33 | -49% | Công ty cổ phần Đầu tư - Phát
triển Sông Đà | SIC | 1,27 | -41% | 2,8 | -30% | CTCP Dược phẩm dược liệu Pharmedic | PMC | 13,27 | 31% | 24,87 | 19% | CTCP ĐT Xây dựng và PT Đô thị Sông
Đà | SDU | 24,6 | 10460% | 24,87 | 5728% | CTCP Cơ lắp máy Lilama | L35 | 0,435 | 389% | 0,615 | 362% | Công ty Cổ phần Vang Thăng Long | VTL | 0,06 | 26% | 0,13 | -77% | Công ty Cổ phần Vinaconex 6 | VC6 | 1,83 | 41% | 2,65 | 8% | Công ty Cổ phần Xây dựng điện
VNECO 1 | VE1 | 1,9 | * | 2,06 | * | Công ty Cổ phần Đầu tư và xây dựng
VNECO 9 | VE9 | 4,12 | 184% | 5,05 | 240% | Công ty Cổ phần Dịch vụ Kỹ thuật
Viễn thông | TST | 3,4 | * | 0,05 | * | Công ty Cổ phần Someco Sông Đà | MEC | 2,9 | 5% | 4,86 | -16% | Công ty Cổ phần Dược Thú Y Cai Lậy | MKV | 0,7 | 152% | 1,20 | 187% | Công ty cổ phần Tập đoàn Thiên
Quang | ITQ | 1,3 | 10% | 1,83 | 22% | CTCP Dịch vụ Phân phối Tổng hợp
Dầu khí | PSD | 19,7 | 19% | 50,80 | 23% | Công ty Cổ phần 482 | B82 | 0,44 | 10% | 0,63 | -43% | CTCP Xi măng và Xây dựng Quảng
Ninh | QNC | 2,98 | 50% | 3,34 | 10% | ( * - cùng kỳ doanh nghiệp báo lỗ; Màu đỏ - LN âm; Màu vàng - LN giảm; Màu xanh - LN tăng) Thanh Tú
|
|
|
|