MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VLG

 CTCP Vinalines Logistics - Việt Nam (UpCOM)

Công ty Cổ phần VMIC Logistics - VLG
CTCP Vinalines Logistics - Việt Nam được thành lập năm 2007 với sự tham gia của nhiều cổ đông chiến lược, trong đó cổ đông nắm cổ phần chi phối là Tổng công ty Hàng Hải Việt Nam. Trải qua quá trình hoạt động và phát triển, Công ty đã dần khẳng định vai trò của mình trong mảng dịch vụ logistics, xây dựng được mạng lưới hoạt động tại các thị trường lớn trong nước và triển khai mở rộng, tìm hiểu thị trường quốc tế: Trung Quốc, Nhật Bản, Lào...
Cập nhật:
11:16 T2, 11/08/2025
9.50
  0.2 (2.15%)
Khối lượng
400
Đang giao dịch
  • Giá tham chiếu
    9.3
  • Giá trần
    10.6
  • Giá sàn
    8
  • Giá mở cửa
    9.5
  • Giá cao nhất
    9.5
  • Giá thấp nhất
    9.5
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KL Mua
    0
  • KL Bán
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.81 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 18/09/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 8.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 14,212,130
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 03/10/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 14/10/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 05/11/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 15/09/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 03/10/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.95
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.95
  •        P/E :
    9.98
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.63
  •        P/B:
    0.82
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    18,170
  • KLCP đang niêm yết:
    14,212,130
  • KLCP đang lưu hành:
    14,162,130
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    134.54
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 41,977,529 62,287,701 60,107,917 102,715,337
Giá vốn hàng bán 40,186,284 60,173,292 57,803,344 98,671,669
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 1,791,245 2,114,409 2,304,573 4,043,668
Lợi nhuận tài chính 834,803 617,880 617,919 478,936
Lợi nhuận khác 16,442,944 -1,892,718 49,286
Tổng lợi nhuận trước thuế 17,204,923 -513,743 1,402,038 2,791,812
Lợi nhuận sau thuế 13,875,549 -3,809,127 1,116,028 2,302,696
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 13,875,549 -3,809,127 1,116,028 2,302,696
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 162,255,806 164,800,586 172,374,528 202,899,888
Tổng tài sản 227,375,690 229,773,312 236,156,480 267,522,441
Nợ ngắn hạn 46,237,537 52,444,287 57,711,426 102,789,232
Tổng nợ 46,237,537 52,444,287 57,711,426 102,789,232
Vốn chủ sở hữu 181,138,152 177,329,026 178,445,053 164,733,209
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)Q3/24Q4/24Q1/25Q2/25-2000200400-6 %0 %6 %12 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)Q3/24Q4/24Q1/25Q2/25-1600160320-8 %0 %8 %16 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)Q3/24Q4/24Q1/25Q2/25-80080160-30 %0 %30 %60 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)Q3/24Q4/24Q1/25Q2/25040801203.2 %3.6 %4 %4.4 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)Q3/24Q4/24Q1/25Q2/25010020030016 %24 %32 %40 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.