MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VHD

 Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Nhà và Đô thị VINAHUD (UpCOM)

CTCP Đầu tư phát triển Nhà và Đô thị Vinaconex - VINAHUD - VHD
Công ty Cổ phần Đầu tư phát triển Nhà và Đô thị Vinaconex (VINAHUD) được thành lập chính thức từ năm 2007, với tiền thân từ Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng phát triển nhà và đô thị VINACONEX, trực thuộc Tổng công ty cổ phần Xuất nhập khẩu và xây dựng Việt Nam (VINACONEX). Sau một thời gian đi vào hoạt động, Công ty đã phát triển về mọi mặt, trở thành một công ty thành viên hoạt động theo lĩnh vực đầu tư, kinh doanh bất động sản trong Tổng công ty cổ phần VINACONEX.
Cập nhật:
14:15 T6, 22/08/2025
6.60
  0.3 (4.76%)
Khối lượng
100
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    6.3
  • Giá trần
    7.2
  • Giá sàn
    5.4
  • Giá mở cửa
    6.6
  • Giá cao nhất
    6.6
  • Giá thấp nhất
    6.6
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    NaN
Ngày giao dịch đầu tiên: 22/06/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 11.7
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 7,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 16/12/2021: Phát hành riêng lẻ 31,000,000
- 27/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 12/04/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12%
- 04/07/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -2.82
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -2.82
  •        P/E :
    -2.34
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    0.87
  •        P/B:
    7.57
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    10,410
  • KLCP đang niêm yết:
    38,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    38,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    250.80
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 2- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 22,978,886 20,446,060 1,552,230 1,552,230
Giá vốn hàng bán 21,326,068 19,008,434 656,860 656,860
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 1,652,819 1,437,627 895,370 895,370
Lợi nhuận tài chính -26,584,204 -16,849,800 -24,607,794 -24,607,794
Lợi nhuận khác -422,864 11,741 -232,840 -232,840
Tổng lợi nhuận trước thuế -34,796,238 -23,984,376 -32,696,670 -32,696,670
Lợi nhuận sau thuế -16,576,940 -24,285,279 -33,109,800 -33,109,800
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -16,576,938 -24,285,411 -33,110,021 -33,110,021
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 3,480,639,554 2,775,977,283 3,115,467,944 3,115,467,944
Tổng tài sản 4,160,109,971 3,813,890,283 3,801,045,387 3,801,045,387
Nợ ngắn hạn 1,887,747,876 2,238,398,307 2,571,595,884 2,571,595,884
Tổng nợ 4,092,201,863 3,770,267,457 3,767,923,967 3,767,923,967
Vốn chủ sở hữu 67,908,108 43,622,826 33,121,420 33,121,420
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau Năm 2020 Năm 2021 Năm 2023 Năm 2024
0.08 1.47 -4.31 -4.69
10.29 10.29 6.47 1.78
70 30.95 -3.02 -1.92
0.62 2.87 -3.29 -4.28
0.75 3.34 -66.56 -262.28
30.09 3.29 -52.69 -91.38
30.09 3.29 4.5 5.43
17.24 13.98 95.06 98.37
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)Q4/24Q1/25Q2/25Q2/25-400004k8k-1.2 %-0.8 %-0.4 %0 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)Q4/24Q1/25Q2/25Q2/25-4004080-120 %-60 %0 %60 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)Q4/24Q1/25Q2/25Q2/25-50050100-2400 %-1600 %-800 %0 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)Q4/24Q1/25Q2/25Q2/2501020300 %40 %80 %120 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)Q4/24Q1/25Q2/25Q2/2501.5k3k4.5k97.8 %98.4 %99 %99.6 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.