MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

SWC

 Tổng Công ty Cổ phần Đường Sông Miền Nam (UpCOM)

Tổng CTCP Đường sông Miền Nam - SOWATCO - SWC
Tổng Công ty Cổ phần Đường Sông Miền Nam tiền thân là Tổng Công ty Đường sông Miền Nam, chính thức hoạt động dưới hình thức CTCP từ ngày 09/06/2009. Lĩnh vực kinh doanh chính của công ty: đóng tàu và cấu kiện nổi; sửa chữa và bảo dưỡng phương tiện vận tải (trừ ô tô, mô tô, xe máy và xe có động cơ khác); vận tải hàng hóa bằng đường thủy nội địa...
Cập nhật:
14:15 T6, 01/08/2025
35.40
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    35.4
  • Giá trần
    40.7
  • Giá sàn
    30.1
  • Giá mở cửa
    0
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.97 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 29/04/2011
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 12.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 67,100,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 11/03/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 30/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 07/02/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 15/05/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 50%
- 27/05/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 15/05/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3.79%
- 26/09/2014: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4.43%
- 14/07/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.29%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    3.40
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    3.40
  •        P/E :
    10.41
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    25.03
  •        P/B:
    1.41
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    7,420
  • KLCP đang niêm yết:
    67,100,000
  • KLCP đang lưu hành:
    67,100,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    2,375.34
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 303,652,850 338,265,753 259,873,536 275,165,308
Giá vốn hàng bán 241,806,782 261,236,921 204,805,989 212,359,131
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 61,846,068 77,028,832 55,067,547 62,806,177
Lợi nhuận tài chính 2,983,212 17,840,977 17,507,788 22,603,871
Lợi nhuận khác 6,394,506 6,749,290 -61,518 -68,972
Tổng lợi nhuận trước thuế 90,175,494 97,197,548 73,721,409 92,111,365
Lợi nhuận sau thuế 71,563,180 81,321,274 63,205,059 79,628,361
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 71,552,723 81,211,291 63,175,693 79,625,085
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 668,309,293 689,562,454 576,860,860 650,162,001
Tổng tài sản 2,137,923,359 2,166,509,741 2,180,787,550 2,269,265,272
Nợ ngắn hạn 241,958,798 194,673,140 146,347,918 161,336,531
Tổng nợ 325,776,207 273,741,698 219,271,054 232,583,733
Vốn chủ sở hữu 1,812,147,152 1,892,768,042 1,961,516,496 2,036,681,539
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau Năm 2020 Năm 2021 Năm 2023 Năm 2024
2.22 2.75 3.4 4.09
16.21 18.88 25.03 28.25
7.75 11.35 7.06 6.85
10.91 12.04 11.73 12.66
13.67 14.57 13.56 14.44
30.85 25.53 27.7 23.82
30.85 25.53 22.53 20.7
20.21 17.31 13.55 12.37
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)Q3/24Q4/24Q1/25Q2/2508001.6k2.4k2.8 %3.2 %3.6 %4 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)Q3/24Q4/24Q1/25Q2/2508001.6k2.4k2.4 %3.2 %4 %4.8 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)Q3/24Q4/24Q1/25Q2/25012024036020 %24 %28 %32 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)Q1/23Q2/23Q3/23Q2/24010020030016 %20 %24 %28 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)Q3/24Q4/24Q1/25Q2/2508001.6k2.4k8 %12 %16 %20 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.