MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

HNF

 Công ty cổ phần Thực phẩm Hữu Nghị (UpCOM)

Logo Công ty cổ phần Thực phẩm Hữu Nghị - HNF>
Công ty cổ phần Thực phẩm Hữu Nghị tiền thân là Nhà máy Bánh kẹo cao cấp Hữu Nghị được thành lập năm 1997. Sau 10 năm hoạt động, ngày 01/12/2006, Nhà máy bánh kẹo cao cấp Hữu Nghị chính thức hoạt động dưới hình thức CTCP. Ngành nghề kinh doanh: sản xuất bánh mứt kẹo và bánh trung thu mang thương hiệu Hữu Nghị.
Cập nhật:
14:15 Thứ 4, 24/04/2024
20.1
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    20.1
  • Giá trần
    23.1
  • Giá sàn
    17.1
  • Giá mở cửa
    20.1
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.96 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 03/11/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 13.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 20,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 07/12/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 23/11/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 25/02/2020: Bán ưu đãi, tỷ lệ 50%
- 11/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 17/07/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 07/06/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.88
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.88
  •        P/E :
    22.89
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    18.57
  •        P/B:
    1.04
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    931
  • KLCP đang niêm yết:
    30,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    30,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    603.00
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 355,657,893 601,250,068 575,220,208 484,295,640
Giá vốn hàng bán 254,521,285 360,641,809 378,364,215 321,206,463
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 77,894,854 179,442,004 151,888,742 130,542,953
Lợi nhuận tài chính -16,584,806 -15,617,217 -10,851,727 -11,509,410
Lợi nhuận khác 580,496 158,545 1,118,594 107,736
Tổng lợi nhuận trước thuế 6,873,483 20,996,673 51,258,134 25,565,770
Lợi nhuận sau thuế 5,259,555 18,825,893 43,698,688 20,214,619
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 5,259,555 18,825,893 43,698,688 20,214,619
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 821,094,536 1,029,431,454 964,082,344 916,394,553
Tổng tài sản 1,751,472,378 1,946,134,667 1,867,911,138 1,805,519,627
Nợ ngắn hạn 790,927,374 968,312,237 873,024,793 872,961,041
Tổng nợ 1,234,823,743 1,410,708,152 1,288,785,934 1,206,254,446
Vốn chủ sở hữu 516,648,634 535,426,515 579,125,203 599,265,181
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.