MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VSH

 Công ty Cổ phần Thủy điện Vĩnh Sơn - Sông Hinh (HOSE)

Logo Công ty Cổ phần Thủy điện Vĩnh Sơn - Sông Hinh - VSH>
Tiền thân là Nhà máy Thuỷ điện Vĩnh Sơn trực thuộc CT Điện Lực III. Khởi công xây dựng ngày 15/9/1991, đưa vào sản xuất và hoà lưới điện quốc gia ngày 04/12/1994. Năm 1999, để nâng cao hiệu quả quản lý hệ thống điện và tận dụng kinh nghiệm tích luỹ trong quản lý vận hành nhà máy điện của đội ngũ quản lý của Nhà máy Vĩnh Sơn, Tổng Công ty Điện lực Việt Nam đã giao nhiệm vụ cho Nhà máy Thuỷ điện Vĩnh Sơn quản lý và vận hành dự án Nhà máy Thuỷ điện Sông Hinh.
Cập nhật:
07:45, T2, 10/11/2025
45.00
0.00 (0.00 %)
Khối lượng
4,000
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    45.00
  • Giá trần
    48.15
  • Giá sàn
    41.85
  • P
    Giá mở cửa
    43.10
  • Giá cao nhất
    45.50
  • Giá thấp nhất
    43.10
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    100
  • GT Mua
    0.00 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.00 (Tỷ)
  • Room còn lại
    47.79 (%)
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:14/01/1900
Với Khối lượng (cp):124,230,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):13.0
Ngày giao dịch cuối cùng:04/07/2006
Ngày giao dịch đầu tiên: 14/07/2005
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 35.5
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 125,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 18/11/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 20/08/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 04/06/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 30/12/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 28/11/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 28/12/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 22/05/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 30%
- 30/05/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 07/01/2021: Bán ưu đãi, tỷ lệ 14.55%
- 19/04/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 21/04/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 04/04/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 22/10/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 05/02/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 03/12/2013: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 14/12/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 16/11/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 04/03/2009: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 12/03/2008: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 15/08/2007: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
                           Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 23/11/2005: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    4.01
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    4.01
  •        P/E :
    11.22
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    21.04
  •        P/B:
    2.14
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    10,710
  • KLCP đang niêm yết:
    236,241,246
  • KLCP đang lưu hành:
    236,241,246
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    10,630.86
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 666,749,299 624,620,276 501,571,292 556,004,932
Giá vốn hàng bán 251,014,835 269,404,280 250,223,173 262,353,786
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 415,734,464 355,215,996 251,348,119 293,651,146
Lợi nhuận tài chính -56,738,608 -32,513,142 -47,472,251 -43,276,916
Lợi nhuận khác -210,764 -62,373 -5,555,829 -5,490,915
Tổng lợi nhuận trước thuế 343,277,678 299,114,381 188,784,003 231,774,388
Lợi nhuận sau thuế 301,423,081 268,691,879 166,255,911 211,280,218
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 301,423,081 268,691,879 166,255,911 211,280,218
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,099,736,291 1,280,995,519 1,334,843,082 1,158,700,505
Tổng tài sản 8,607,882,329 8,640,297,354 8,553,540,706 8,229,827,867
Nợ ngắn hạn 485,244,655 457,238,470 347,498,281 282,578,595
Tổng nợ 3,924,581,897 3,811,957,666 3,558,945,107 3,260,193,296
Vốn chủ sở hữu 4,683,300,432 4,828,339,688 4,994,595,599 4,969,634,570
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau Năm 2023 Năm 2023 Năm 2023 Năm 2024
0.07 0.07 0.07 1.9
9.73 9.73 9.73 19.82
640 640 640 25.79
22.59 22.59 22.59 5.21
15.25 15.25 15.25 9.57
6100 6100 6100 24.56
2000 2000 2000 47.85
111.11 111.11 111.11 45.59
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)Q4/24Q1/25Q2/25Q3/2504k8k12k1.8 %2.4 %3 %3.6 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)Q4/24Q1/25Q2/25Q3/2502k4k6k2.4 %4.8 %7.2 %9.6 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)Q4/24Q1/25Q2/25Q3/25025050075030 %40 %50 %60 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)Q4/24Q1/25Q2/25Q3/25025050075040 %50 %60 %70 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)Q4/24Q1/25Q2/25Q3/2504k8k12k35 %40 %45 %50 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.