MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

SFG

 Công ty Cổ phần Phân bón Miền Nam (HOSE)

CTCP Phân bón Miền Nam - SFJC - SFG
Công ty Cổ phần phân bón Miền Nam tiền thân là một doanh nghiệp nhà nước thuộc Bộ Công Thương - Tập đoàn Hóa Chất Việt Nam được thành lập theo quyết định số 426/HC-QĐ ngày 19/4/1976 của Tổng Cục Hóa Chất Việt Nam. Công ty Cổ phần Phân bón Miền Nam đã chính thức chuyển đổi hình thức quản lý sản xuất kinh doanh sau 34 năm thành lập sang hoạt động mô hình cổ phần hóa chính thức từ ngày 01/10/2010.
Cập nhật:
15:15 T3, 19/08/2025
10.80
  0.15 (1.41%)
Khối lượng
7,500
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    10.65
  • Giá trần
    11.35
  • Giá sàn
    9.91
  • Giá mở cửa
    10.7
  • Giá cao nhất
    10.9
  • Giá thấp nhất
    10.7
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    -0.20 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 01/12/2014
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 19.2
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 43,543,306
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 19/06/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 11/06/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 22/06/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 02/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 24/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.5%
- 24/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 14/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 17/11/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 14/06/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 29/11/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 24/08/2016: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 10%
- 23/06/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 08/06/2015: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.64
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.64
  •        P/E :
    16.81
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    13.38
  •        P/B:
    0.81
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    5,510
  • KLCP đang niêm yết:
    47,897,333
  • KLCP đang lưu hành:
    47,897,333
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    517.29
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 298,762,804 509,924,292 494,032,967 573,790,446
Giá vốn hàng bán 265,815,030 474,089,473 457,885,239 516,704,864
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 32,947,774 35,570,210 29,353,094 55,782,723
Lợi nhuận tài chính -882,187 -1,573,648 -4,691,699 -4,598,058
Lợi nhuận khác 69,625 4,846,440 1,726,715 -478,762
Tổng lợi nhuận trước thuế 9,893,505 7,093,663 8,012,072 15,052,826
Lợi nhuận sau thuế 7,914,804 4,407,603 6,409,658 12,042,261
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 7,914,804 4,407,603 6,409,658 12,042,261
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 1,053,415,311 1,136,455,788 1,257,775,319 1,438,549,333
Tổng tài sản 1,285,574,208 1,381,237,523 1,493,928,188 1,661,094,961
Nợ ngắn hạn 641,812,311 733,074,855 837,952,265 1,019,861,736
Tổng nợ 642,080,549 733,336,262 838,213,671 1,020,123,143
Vốn chủ sở hữu 643,493,659 647,901,261 655,714,517 640,971,818
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)Q3/24Q4/24Q1/25Q2/2506001.2k1.8k0.3 %0.45 %0.6 %0.75 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)Q3/24Q4/24Q1/25Q2/2502505007500.5 %1 %1.5 %2 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)Q3/24Q4/24Q1/25Q2/2502505007500 %1.6 %3.2 %4.8 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)Q3/24Q4/24Q1/25Q2/2502505007504 %8 %12 %16 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)Q3/24Q4/24Q1/25Q2/2506001.2k1.8k40 %50 %60 %70 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.