Thông tin giao dịch
NFC
Công ty Cổ phần Phân lân Ninh Bình (HNX)
Công ty Cổ phần Phân lân Ninh Bình tiền thân là Nhà máy Phân lân Ninh Bình được thành lập từ ngày 01 tháng 8 năm 1977, trực thuộc Tổng cục Hoá chất Việt Nam trước đây, nay là Tập đoàn Hoá chất Việt Nam. Ngành nghề kinh doanh: sản xuất phân bón và hợp chất nitơ; sản xuất xi măng; bán buôn vật liệu, thiết bị khác trong xây dựng; sản xuất máy chuyên dụng khác...
Cập nhật:
13:07 T4, 16/07/2025
55.10
4.8 (9.54%)
Đang giao dịch
-
Giá tham chiếu
50.3
-
Giá trần
55.3
-
Giá sàn
45.3
-
Giá mở cửa
50.4
-
Giá cao nhất
55.3
-
Giá thấp nhất
48.5
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KL Mua
0
-
KL Bán
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
48.94 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên:
03/03/2014
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
27.3
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
10,487,551
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 2- 2024
|
Quý 3- 2024
|
Quý 4- 2024
|
Quý 1- 2025
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
296,295,828
|
182,694,135
|
156,196,402
|
452,622,300
|
|
Giá vốn hàng bán
|
239,786,766
|
150,492,114
|
134,196,578
|
332,865,271
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
56,342,357
|
31,896,540
|
21,999,824
|
119,757,029
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-948,153
|
-525,443
|
441,705
|
888,777
|
|
Lợi nhuận khác
|
1,362,314
|
1,226,504
|
928,427
|
1,157,544
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
20,356,428
|
8,848,577
|
12,921,533
|
51,323,046
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
16,123,825
|
6,941,978
|
10,750,165
|
38,782,359
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
16,123,825
|
6,941,978
|
10,750,165
|
38,782,359
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
280,361,142
|
276,453,285
|
341,311,146
|
382,397,778
|
|
Tổng tài sản
|
287,163,511
|
282,593,922
|
348,901,225
|
389,586,902
|
|
Nợ ngắn hạn
|
83,704,715
|
72,241,148
|
127,798,286
|
133,593,276
|
|
Tổng nợ
|
83,704,715
|
72,241,148
|
127,798,286
|
133,593,276
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
203,458,796
|
210,352,775
|
221,102,939
|
255,993,626
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2024 |
|
|
0.59 |
0.58 |
0.86 |
2.84 |
|
|
11.63 |
11.55 |
11.83 |
14.09 |
|
|
9.66 |
13.62 |
15.47 |
5.99 |
|
|
3.9 |
3.79 |
5.69 |
12.82 |
|
|
5.08 |
5.05 |
7.3 |
20.18 |
|
|
14.99 |
13.82 |
12.4 |
4.89 |
|
|
14.99 |
13.82 |
12.4 |
16.57 |
|
|
23.22 |
24.96 |
22.08 |
36.46 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.