MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

V21

 Công ty Cổ phần VINACONEX 21 (HNX)

Cổ phiếu chưa được giao dịch ký quỹ theo Thông báo ngày 18/03/2025 của HNX
Công ty Cổ phần VINACONEX 21 - V21
Công ty cổ phần Xây dựng số 21 là đơn vị thành viên của Tổng Công ty cổ phần Xuất nhập khẩu và Xây dựng Việt Nam – Vinaconex. Tiền thân là đội công trình kiến trúc II thuộc ty kiến trúc Hà Tây chuyển thành Công ty xây dựng khu Nam ngày 07/05/1969 của Ủy ban hành chính tỉnh Hà Tây. Ngành nghề kinh doanh: Thi công xây lắp các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thuỷ lợi...; tư vấn đầu tư xây dựng; kinh doanh xuất nhập khẩu...
Cập nhật:
15:15 T3, 22/07/2025
6.90
  0 (0%)
Khối lượng
600
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    6.9
  • Giá trần
    7.5
  • Giá sàn
    6.3
  • Giá mở cửa
    6.8
  • Giá cao nhất
    6.9
  • Giá thấp nhất
    6.8
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    -0.04 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 21/04/2010
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 60.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 1,700,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 29/07/2016: Bán ưu đãi, tỷ lệ 170%
                           Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 25.75%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 4.25%
- 24/06/2015: Phát hành riêng lẻ 2,300,000
- 20/09/2011: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 14%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -0.21
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -0.21
  •        P/E :
    -32.84
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    10.07
  •        P/B:
    0.69
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    6,960
  • KLCP đang niêm yết:
    11,999,789
  • KLCP đang lưu hành:
    11,999,789
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    82.80
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 1- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 21,748,418 16,529,926 35,161,632 40,307,471
Giá vốn hàng bán 19,540,831 13,945,271 32,009,695 36,151,695
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 2,207,587 2,584,654 3,151,937 4,155,776
Lợi nhuận tài chính -457,798 -438,652 -826,529 -983,921
Lợi nhuận khác -35,994 -2,008 10,066 -12,651
Tổng lợi nhuận trước thuế -1,018,224 -391,298 -1,240,885 124,239
Lợi nhuận sau thuế -1,018,224 -391,298 -1,235,613 124,239
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -1,018,224 -391,298 -1,235,613 124,239
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 234,098,892 254,453,913 283,343,636 284,396,225
Tổng tài sản 324,314,506 344,085,230 365,918,889 366,879,713
Nợ ngắn hạn 183,724,023 201,710,718 224,909,419 225,872,706
Tổng nợ 203,427,175 222,120,128 245,189,401 246,025,986
Vốn chủ sở hữu 120,887,331 121,965,101 120,729,488 120,853,727
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)Q1/24Q3/24Q4/24Q1/25-3000300600-0.6 %-0.3 %0 %0.3 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)Q1/24Q3/24Q4/24Q1/25-1000100200-2 %-1 %0 %1 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)Q1/24Q3/24Q4/24Q1/25-4004080-8 %-4 %0 %4 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)Q1/24Q3/24Q4/24Q1/2501530455 %10 %15 %20 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)Q1/24Q3/24Q4/24Q1/25015030045062 %64 %66 %68 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.