Thông tin giao dịch
QNC
Công ty Cổ phần Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh (HNX)
Công ty Cổ Phần Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh trong nhiều năm sản xuất kinh doanh đã đạt được thành công trong các lĩnh vực: sản xuất xi măng, sản xuất đá xây dựng, sản xuất than, xây lắp các công trình dân dụng và công nghiệp, kinh doanh hạ tầng khu công nghiệp, khu dân cư, kinh doanh xuất nhập khẩu. Với phương châm lấy chất lượng hiệu quả là mục tiêu hàng đầu, các mặt hàng do Công ty sản xuất ra luôn được quý khách hàng tin nhiệm.
Đưa cp vào diện bị kiểm soát từ 18.6.2018 do LNST của cổ đông công ty mẹ năm 2016, 2017 tại BCTC HNKT năm 2017 của Công ty là số âm.
Cập nhật lúc 15:15 Thứ 6, 06/12/2019
2.2
0.2 (10%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
2
-
Giá trần
2.2
-
Giá sàn
1.8
-
Giá mở cửa
2.2
-
Giá cao nhất
2.2
-
Giá thấp nhất
2.2
-
-
GD ròng NĐTNN
0
-
Room NN còn lại
24.01
(%)
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
1.69
-
(**) Hệ số beta:
0.31
-
KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
480
-
KLCP đang niêm yết:
37,181,109
-
KLCP đang lưu hành:
37,181,109
-
Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
81.80
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
17/01/2008
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
53.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
12,500,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 4-2018
|
Quý 1-2019
|
Quý 2-2019
|
Quý 3-2019
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
452,366,967
|
270,700,539
|
314,009,939
|
299,752,032
|
|
Giá vốn hàng bán
|
398,438,611
|
247,004,652
|
278,618,350
|
280,247,258
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
50,134,487
|
21,342,732
|
33,316,374
|
17,958,884
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-15,435,456
|
-10,248,559
|
-15,086,603
|
-14,105,943
|
|
Lợi nhuận khác
|
6,732,005
|
-955,179
|
-10,216,729
|
6,688,021
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
37,390,711
|
1,375,745
|
495,233
|
5,415,699
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
36,114,382
|
1,368,671
|
456,693
|
5,408,256
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
36,076,914
|
1,356,493
|
430,176
|
5,395,443
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
407,051,180
|
488,785,379
|
398,620,996
|
438,384,777
|
|
Tổng tài sản
|
1,492,930,203
|
1,548,993,206
|
1,435,765,807
|
1,452,042,253
|
|
Nợ ngắn hạn
|
1,052,876,730
|
1,150,910,558
|
1,043,068,758
|
1,092,229,990
|
|
Tổng nợ
|
1,433,029,872
|
1,488,605,221
|
1,374,921,128
|
1,388,274,822
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
59,900,331
|
60,387,986
|
60,844,679
|
63,767,430
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được CafeF tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.