MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 Kết quả hoạt động kinh doanh / Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản Sài Gòn (UpCOM)
 
 
 
 
   
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
Quý 4- 2019 Quý 1- 2020 Quý 2- 2020 Quý 3- 2020 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 4,564,919,445 4,333,525,998 27,093,428,184 4,429,798,003
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 4,564,919,445 4,333,525,998 27,093,428,184 4,429,798,003
4. Giá vốn hàng bán 2,880,304,026 2,105,845,174 24,720,825,648 2,225,193,389
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 1,684,615,419 2,227,680,824 2,372,602,536 2,204,604,614
6. Doanh thu hoạt động tài chính 751,219,762 1,387,439,728 4,318,572,764 2,429,349,409
7. Chi phí tài chính 104,140,102 93,249,129 84,071,501 72,162,759
- Trong đó: Chi phí lãi vay 104,140,102 93,249,129 84,071,501 72,162,759
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 3,580,831,597 2,283,310,017 2,342,320,982 2,465,278,516
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} -1,249,136,518 1,238,561,406 4,264,782,817 2,096,512,748
12. Thu nhập khác
13. Chi phí khác 310,052,029 859,689,322 4,143,488,240 1,837,764,413
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) -310,052,029 -859,689,322 -4,143,488,240 -1,837,764,413
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) -1,559,188,547 378,872,084 121,294,577 258,748,335
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 119,096,588 67,581,087 95,071,838
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) -1,559,188,547 259,775,496 53,713,490 163,676,497
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ -1,559,188,547 259,775,496 53,713,490 163,676,497
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*)
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.