MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 
 
 
 
   
Tổng thu
LN ròng
Tỷ suất LN ròng (%)
DThu thuần
LN gộp
Tỷ suất LN gộp (%)
Tổng tài sản
Tổng nợ
Nợ/tài sản (%)
Dòng tiền kinh doanh
Dòng tiền đầu tư
Dòng tiền tài chính
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
Quý 3- 2018 Quý 4- 2018 Quý 1- 2019 Quý 2- 2019 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 6,372,992,101 3,524,144,859 5,971,676,995 6,085,794,302
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 6,372,992,101 3,524,144,859 5,971,676,995 6,085,794,302
4. Giá vốn hàng bán 4,097,980,266 2,867,392,680 2,838,390,737 2,943,878,123
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 2,275,011,835 656,752,179 3,133,286,258 3,141,916,179
6. Doanh thu hoạt động tài chính 702,150,954 133,771,013 11,732,967 11,642,777
7. Chi phí tài chính -671,732,591 -2,995,272,197 900,248,313 899,720,536
- Trong đó: Chi phí lãi vay 2,167,649,817 412,449,207 712,748,313 712,220,536
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng 45,454,545
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 3,454,067,858 2,239,424,880 2,000,893,317 2,047,761,619
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} 194,827,522 1,500,915,964 243,877,595 206,076,801
12. Thu nhập khác 59,862,000
13. Chi phí khác
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) 59,862,000
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) 254,689,522 1,500,915,964 243,877,595 206,076,801
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 851,282,046
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) 254,689,522 649,633,918 243,877,595 206,076,801
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ 254,689,522 649,633,918 243,877,595 206,076,801
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) 13 33 12 10
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 13 33 12 10
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.