MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 Kết quả hoạt động kinh doanh / Công ty cổ phần Thương mại Dầu khí (UpCOM)
 
 
 
 
   
Tổng thu
LN ròng
Tỷ suất LN ròng (%)
DThu thuần
LN gộp
Tỷ suất LN gộp (%)
Tổng tài sản
Tổng nợ
Nợ/tài sản (%)
Dòng tiền kinh doanh
Dòng tiền đầu tư
Dòng tiền tài chính
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Quý 4-2023 Quý 1- 2024 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 43,056,081,868 38,828,202,375 27,308,940,576
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 43,056,081,868 38,828,202,375 27,308,940,576
4. Giá vốn hàng bán 35,660,214,232 32,960,514,752 21,583,866,962
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 7,395,867,636 5,867,687,623 5,725,073,614
6. Doanh thu hoạt động tài chính 1,556,606,150 2,302,483,388 565,381,140
7. Chi phí tài chính 210,441,282 232,131,052
- Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng 1,476,102,214 1,185,901,495 1,043,860,540
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 6,407,644,809 6,587,508,539 6,019,269,891
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} 858,285,481 164,629,925 -772,675,677
12. Thu nhập khác 81,818,182
13. Chi phí khác 3,500,000 31,600,000
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) 81,818,182 -3,500,000 -31,600,000
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) 940,103,663 161,129,925 -804,275,677
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 259,214,051 245,969,048 305,853,032
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) 680,889,612 -84,839,123 -1,110,128,709
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ 172,830,071 -566,938,457 -1,699,201,649
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát 508,059,541 482,099,334 589,072,940
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) 09 -28 -85
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.