MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 
 
 
 
   
Tổng thu
LN ròng
Tỷ suất LN ròng (%)
DThu thuần
LN gộp
Tỷ suất LN gộp (%)
Tổng tài sản
Tổng nợ
Nợ/tài sản (%)
Dòng tiền kinh doanh
Dòng tiền đầu tư
Dòng tiền tài chính
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
2014 2015 2016 2017 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 1,189,257,624,727 1,257,391,257,087 1,375,396,672,391
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 1,189,257,624,727 1,257,391,257,087 1,375,396,672,391
4. Giá vốn hàng bán 1,121,815,604,198 1,171,672,813,011 1,292,985,666,557
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 67,442,020,529 85,718,444,076 82,411,005,834
6. Doanh thu hoạt động tài chính 3,547,572,285 1,673,654,294 382,308,001
7. Chi phí tài chính 1,696,665,850 54,187,534
- Trong đó: Chi phí lãi vay 1,859,652,373
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng 80,919,148 1,733,000
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 39,426,948,332 53,241,878,766 50,755,611,797
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} 31,481,478,986 32,451,820,754 31,983,514,504
12. Thu nhập khác 96,670,103 222,925,557 88,619,880
13. Chi phí khác 169,974,236 459,859,092 23,585,160
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) -73,304,133 -236,933,535 65,034,720
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) 31,408,174,853 32,214,887,219 32,048,549,224
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 6,954,644,624 6,501,617,736 6,435,909,545
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) 24,453,530,229 25,713,269,483 25,612,639,679
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ 24,453,530,229 25,713,269,483 25,612,639,679
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) 4,630 1,543 1,366
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.