MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 Kết quả hoạt động kinh doanh / Công ty Cổ phần Hóa chất Việt Trì (HNX)
 
 
 
 
   
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
Quý 4- 2016 Quý 1- 2017 Quý 2- 2017 Quý 3- 2017 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 187,649,599,265 179,266,904,159 208,732,629,679
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 3,426,805,804 3,459,296,415 4,827,576,916
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 184,222,793,461 175,807,607,744 203,905,052,763
4. Giá vốn hàng bán 141,536,990,573 134,517,519,206 157,656,778,072
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 42,685,802,888 41,290,088,538 46,248,274,691
6. Doanh thu hoạt động tài chính 3,798,482 3,243,016 3,318,823
7. Chi phí tài chính 4,769,382,167 4,418,903,845 3,836,920,617
- Trong đó: Chi phí lãi vay 4,769,382,167 4,418,903,845 3,533,763,055
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng 14,217,723,176 13,442,710,539 17,406,438,789
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 9,938,833,286 9,116,662,126 10,156,856,724
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} 13,763,662,741 14,315,055,044 14,851,377,384
12. Thu nhập khác 763,662,280 505,314,383 375,165,390
13. Chi phí khác 564,856,606 233,534,285 408,838,243
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) 198,805,674 271,780,098 -33,672,853
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) 13,962,468,415 14,586,835,142 14,817,704,531
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 2,796,093,683 2,920,967,028 2,967,700,906
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) 11,166,374,732 11,665,868,114 11,850,003,625
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ 11,166,374,732 11,665,868,114 11,850,003,625
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) 1,297 977 992
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.