MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 
 
 
 
   
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
Quý 4- 2018 Quý 1- 2019 Quý 2- 2019 Quý 3- 2019 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 248,004,951,400 47,731,543,857 59,344,992,620 140,685,344,670
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 248,004,951,400 47,731,543,857 59,344,992,620 140,685,344,670
4. Giá vốn hàng bán 176,528,144,393 33,559,242,567 41,995,712,913 81,051,231,905
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 71,476,807,007 14,172,301,290 17,349,279,707 59,634,112,765
6. Doanh thu hoạt động tài chính 5,387,267,962 375,759,972 708,231,517 1,230,876,297
7. Chi phí tài chính 1,596,486,569 1,496,020,656 1,496,482,833 1,470,211,826
- Trong đó: Chi phí lãi vay 1,470,211,826
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng 3,185,418,762 387,961,445 591,498,105 56,963,727
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 15,611,524,464 5,233,399,817 5,998,559,202 5,666,590,495
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} 56,470,645,174 7,430,679,344 9,970,971,084 53,671,223,014
12. Thu nhập khác 6,445,995 12,522,494
13. Chi phí khác 10,410 84,746
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) 6,435,585 12,437,748
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) 56,477,080,759 7,443,117,092 9,970,971,084 53,671,223,014
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 11,296,890,687 1,489,787,334 2,070,926,445 10,799,329,399
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) 45,180,190,072 5,953,329,758 7,900,044,639 42,871,893,615
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ 45,180,190,072 5,953,329,758 7,900,044,639 42,871,893,615
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) 2,259 298 395 1,956
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.