MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 
 
 
 
   
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
Quý 4- 2018 Quý 1- 2019 Quý 2- 2019 Quý 3- 2019 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 7,676,328,609 9,630,501,592 21,719,424,749 18,097,733,927
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 7,676,328,609 9,630,501,592 21,719,424,749 18,097,733,927
4. Giá vốn hàng bán 6,819,904,603 3,898,589,917 14,632,306,652 11,661,477,960
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 856,424,006 5,731,911,675 7,087,118,097 6,436,255,967
6. Doanh thu hoạt động tài chính 541,850,626 15,138,258 251,197,536 1,388,494
7. Chi phí tài chính 6,135,977,162 2,789,973,078 2,859,395,803 2,896,876,401
- Trong đó: Chi phí lãi vay 2,820,376,401
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết 783,746,625 558,760,466
9. Chi phí bán hàng 9,600,442
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 3,967,098,326 3,175,628,673 3,373,878,526 3,325,257,006
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} -8,704,800,856 555,594,365 1,663,801,770 215,511,054
12. Thu nhập khác 28,008,000 229,299,700 99,867,000
13. Chi phí khác 379,950,082 49,720,246 32,458,018 125,693
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) -379,950,082 -21,712,246 196,841,682 99,741,307
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) -9,084,750,938 533,882,119 1,860,643,452 315,252,361
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành -1,488,499,106 198,127,419 10,067,482 305,894,697
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 211,575,074
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) -7,596,251,832 335,754,700 1,639,000,896 9,357,664
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ -7,596,251,832 339,028,978 1,632,905,920 5,691,101
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát -3,274,278 6,094,976 3,666,563
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) 03 16 56
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) -75
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.