MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 Kết quả hoạt động kinh doanh / Công ty cổ phần GKM Holdings (HNX)
 
 
 
 
   
Tổng thu
LN ròng
Tỷ suất LN ròng (%)
DThu thuần
LN gộp
Tỷ suất LN gộp (%)
Tổng tài sản
Tổng nợ
Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
Quý 4-2016 Quý 1- 2017 Quý 2- 2017 Quý 3- 2017 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 31,256,669,018 35,678,726,513 38,297,654,501
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 31,256,669,018 35,678,726,513 38,297,654,501
4. Giá vốn hàng bán 26,527,167,118 30,438,658,136 31,431,458,305
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 4,729,501,900 5,240,068,377 6,866,196,196
6. Doanh thu hoạt động tài chính 1,259,360 476,066 79,301,443
7. Chi phí tài chính 783,137,065 951,077,994 1,058,568,881
- Trong đó: Chi phí lãi vay 783,137,065 951,077,994 1,058,568,881
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng 1,219,765,425 1,030,770,492 1,261,691,704
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 992,093,336 1,026,608,320 985,295,741
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} 1,735,765,434 2,232,087,637 3,639,941,313
12. Thu nhập khác 2,045,358,395
13. Chi phí khác 4,766,703 21,040,369 3,429,759,658
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) -4,766,703 -21,040,369 -1,384,401,263
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) 1,730,998,731 2,211,047,268 2,255,540,050
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 346,199,746 447,370,868 451,108,010
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) 1,384,798,985 1,763,676,400 1,804,432,040
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ 1,384,798,985 1,763,676,400 1,804,432,040
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) 308 392 401
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 308 392 401
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.