MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 Kết quả hoạt động kinh doanh / Công ty Cổ phần FPT (HOSE)
 
 
 
 
   
Tổng thu
LN ròng
Tỷ suất LN ròng (%)
DThu thuần
LN gộp
Tỷ suất LN gộp (%)
Tổng tài sản
Tổng nợ
Nợ/tài sản (%)
Dòng tiền kinh doanh
Dòng tiền đầu tư
Dòng tiền tài chính
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
Quý 4- 2014 Quý 1- 2015 Quý 2- 2015 Quý 3- 2015 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 15,333,191,333,048 11,744,376,267,762
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 15,333,191,333,048 11,744,376,267,762
4. Giá vốn hàng bán 13,564,975,357,078 9,942,463,484,782
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 1,768,215,975,970 1,801,912,782,980
6. Doanh thu hoạt động tài chính 109,430,790,906 98,267,830,949
7. Chi phí tài chính 91,952,795,323 133,871,524,773
- Trong đó: Chi phí lãi vay 91,952,795,323 65,642,153,436
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết
9. Chi phí bán hàng 542,275,938,406 523,476,460,522
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 593,725,112,616 531,229,058,610
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} 612,409,548,679 711,603,570,024
12. Thu nhập khác 103,061,210,795 12,063,446,445
13. Chi phí khác 83,427,120,797 8,155,053,886
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) 19,634,089,998 3,908,392,559
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) 644,948,381,520 715,511,962,583
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành 100,607,451,803 135,904,643,041
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 10,704,755,198 -10,901,745,594
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) 533,636,174,519 590,509,065,135
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ 450,528,882,174 456,633,177,454
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát 133,875,887,681
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) 1,310 1,152
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.