MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>
 Kết quả hoạt động kinh doanh / Công ty Cổ phần COMA18 (HOSE)
 
 
 
 
   
Đơn vị: tỷ đồng
Mở rộng       Thu gọn   
Xem dữ liệu trước Trước        Sau Xem dữ liệu tiếp
Quý 3- 2016 Quý 4- 2016 Quý 1- 2017 Quý 2- 2017 Tăng trưởng
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 11,095,521,659 8,858,786,801 9,205,016,224 6,552,442,878
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02) 11,095,521,659 8,858,786,801 9,205,016,224 6,552,442,878
4. Giá vốn hàng bán 9,414,507,862 5,524,797,972 8,907,339,015 598,673,540
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11) 1,681,013,797 3,333,988,829 297,677,209 5,953,769,338
6. Doanh thu hoạt động tài chính 18,084,432 45,564,432 2,026,082 1,763,865
7. Chi phí tài chính 112,095,543 106,934,927 69,992,645
- Trong đó: Chi phí lãi vay 112,095,543 106,934,927 69,992,645
8. Phần lãi lỗ trong công ty liên doanh, liên kết -18,200,000
9. Chi phí bán hàng 74,500,000 68,550,000 2,029,862,394
10. Chi phí quản lý doanh nghiệp 1,635,224,031 1,634,578,817 1,525,824,035
11. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) + 24 - (25+26)} -10,625,802 1,564,328,901 -1,333,055,671 3,837,478,164
12. Thu nhập khác 590,319,231 1,636,116,780 1,778,519,494 4,741,179,792
13. Chi phí khác 506,639,215 1,059,617,020 931,624,719 7,823,730,207
14. Lợi nhuận khác(40=31-32) 83,680,016 576,499,760 846,894,775 -3,082,550,415
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40) 73,054,214 2,140,828,661 -486,160,896 754,927,749
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52) 73,054,214 2,140,828,661 -486,160,896 754,927,749
19. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ 73,054,214 2,140,828,661 -486,160,896 754,927,749
20. Lợi nhuận sau thuế công ty mẹ không kiểm soát
21. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*) 05 159
22. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.