THÔNG TIN CÔNG TY | Thứ 3, 06/09/2011, 15:40 |
|
SHV
Công ty Cổ phần Hải Việt
|
|
Top các doanh nghiệp xuất khẩu thủy sản 7 tháng đầu năm
|
Minh Phú (MPC) đứng đầu về xuất khẩu tôm, Vĩnh Hoàn (VHC) đứng đầu về xuất khẩu cá tra, trong khi công ty CP Gò Đàng (AGD) giữ vị trí số 1 về nhuyễn thể 2 mảnh vỏ.
Tập đoàn Minh Phú (MPC) là doanh
nghiệp xuất khẩu thủy sản lớn nhất nước ta 7 tháng đầu năm, chiếm 5,36% trong
tổng kim ngạch xuất khẩu của toàn ngành, bỏ xa Vĩnh Hoàn chỉ với 2,53%. Minh Phú cũng là nhà xuất khẩu tôm
lớn nhất nước, chiếm 14,36% tỷ trọng toàn ngành, trong khi vị trí thứ hai là Quốc
Việt chỉ chiếm 4,09%. Công ty Vĩnh Hoàn đứng đầu về xuất khẩu cá tra với tỷ trọng
gần 8,2%, CTCP Hùng Vương đứmg vị trí thứ hai với hơn 7%. Công ty Cổ phần Gò Đàng (Godaco) là nhà xuất khẩu nhuyễn thể hai mảnh vỏ lớn nhất nước, với thị
phần 11,54%, tiếp đến là Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản Bến Tre với thị
phần 10,42%. Dưới đây là danh sách cụ thể: Thủy sản TT | Tên
Doanh nghiệp | Mã
CK | Tỷ
trọng (%) | Kim
ngạch XK 7 tháng đầu năm 2011 (triệu USD) | 1 | CTCP Tập đoàn Thủy sản Minh Phú
(Minh Phu Seafood Corp) | MPC | 5,36 | 170,8 | 2 | CTCP Vĩnh Hoàn (VINHHOAN CORP) | VHC | 2,53 | 80,7 | 3 | CTCP Hùng Vương (HV Corp) | HVG | 2,18 | 69,3 | 4 | Công ty Quốc Việt |
| 1,52 | 48,5 | 5 | CTCP Thủy Sản Sóc Trăng (Stapimex) |
| 1,48 | 47 | 6 | CTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản An
Giang (AGIFISH Co. ) | AGF | 1,43 | 45,5 | 7 | CTCP Việt An (Anvifish Co.) | AVF | 1,3 | 41,4 | 8 | CTCP Thực phẩm Sao Ta (Fimex VN) | FMC | 1,28 | 40,6 | 9 | Công ty TNHH Phương Nam |
| 1,16 | 37,1 | 10 | CTCP Chế biến và Dịch vụ Thủy sản Cà Mau (Cases) |
| 1,14 | 36,6 |
|
|
|
|
| Cá tra TT | Tên
Doanh nghiệp | Mã
CK | Tỷ
lệ trong tổng giá trị XK ngành (%) | Kim
ngạch XK cá tra 7 tháng đầu năm 2011 (triệu USD) | 1 | CTCP Vĩnh Hoàn (VINHHOAN CORP) | VHC | 8,17 | 80,2 | 2 | CTCP Hùng Vương (HV Corp) | HVG | 7,03 | 69 | 3 | CTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản An
Giang (AGIFISH Co. ) | AGF | 4,55 | 44,7 | 4 | CTCP Việt An (Anvifish Co.) | AVF | 4,18 | 41,1 | 5 | CTCP đầu tư và phát triển đa quốc
gia IDI | IDI | 2,84 | 27,9 | 6 | Công ty TNHH Hùng Cá |
| 2,69 | 26,4 | 7 | Công ty TNHH Công nghiệp Thủy sản
Miền Nam (South Vina) |
| 2,66 | 26,1 | 8 | CTCP Xuất nhập khẩu Thủy sản Cửu
Long An Giang (CL - Fish Corp ) | ACL | 2,59 | 25,4 | 9 | Công ty cổ phần Thủy sản Bình An
(Bianfishco) |
| 2,59 | 25,3 | 10 | Công ty Cổ phần Nam Việt (Navico) | NAV | 2,45 | 24,1 | Tôm TT | Tên
Doanh nghiệp | Mã
CK | Thị
phần xuất khẩu (%) | Kim
ngạch XK tôm 7 tháng đầu năm 2011 (triệu USD) | 1 | CTCP Tập đoàn Thủy sản Minh Phú
(Minh Phu Seafood Corp) | MPC | 14,39 | 170,6 | 2 | Công ty Quốc Việt |
| 4,09 | 48,5 | 3 | CTCP Thủy Sản Sóc Trăng (Stapimex) |
| 3,96 | 47 | 4 | CTCP Thực phẩm Sao Ta (Fimex VN) | FMC | 3,4 | 40,3 | 5 | Công ty CP Thủy sản Phương Nam |
| 3,12 | 37,1 | 6 | CTCP Chế biến và Xuất nhập khẩu
Thuỷ sản Cà Mau (Camimex Corp.) | CMX | 3,06 | 36,3 | 7 | CTCP Thủy sản Minh Hải (Sea Minh
Hải) |
| 3,01 | 35,7 | 8 | Công Ty CP Chế Biến Thuỷ Sản Út Xi
(Utxico) |
| 2,5 | 29,6 | 9 | Công ty CP Nha Trang Seafoods-F17 |
| 2,49 | 29,6 | 10 | Cty Cổ Phần Chế biến và Dịch vụ
Thủy sản Cà Mau (Cases) |
| 2,25 | 26,6 | Nhuyễn thể 2 mảnh vỏ
TT | Tên
Doanh nghiệp | Mã
CK | Thị
phần xuất khẩu (%) | Kim
ngạch XK nhuyễn thể 7 tháng đầu năm 2011 (USD) | 1 | Công ty Cổ phần Gò Đàng (Godaco) | AGD | 11,54 | 5,47 | 2 | Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Thủy sản Bến Tre (Aquatex
Bentre) | ABT | 10,42 | 4,94 | 3 | Công ty cổ phần thủy
sản Bến Tre (Beseaco) |
| 9,1 | 4,31 | 4 | CT TNHH SX-TM-DV Ngọc Hà |
| 6,95 | 3,3 | 5 | Công ty Cổ phần
Nông Thủy sản Việt
Phú |
| 5,31 | 2,52 | 6 | Cty CP Thủy Sản Cam Ranh |
| 5,28 | 2,5 | 7 | DNTN Nguyên Trân |
| 3,57 | 1,69 | 8 | Cty TNHH Thực phẩm Việt |
| 3,29 | 1,56 | 9 | Công ty Cổ phần Hải Việt | SHV | 2,74 | 1,3 | 10 | Công ty TNHH Tân
Thành Lợi |
| 2.45 | 1.16 | Phương Thảo
|
|
|
|