MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

SAS

 CTCP Dịch vụ Hàng không Sân bay Tân Sơn Nhất (UpCOM)

CTCP Dịch vụ Hàng không Sân bay Tân Sơn Nhất - SASCO - SAS
CTCP Dịch vụ Hàng không Sân bay Tân Sơn Nhất tiền thân là Công ty Dịch vụ Hàng không các Sân bay Miền Nam, được thành lập ngày 22/04/1993. Công ty chính thức hoạt động dưới hình thức CTCP từ ngày 01/01/2015. Ngành nghề kinh doanh: dịch vụ soi chiếu an toàn hàng không; dịch vụ hành khách hàng không; dịch vụ thương mại ở nhà ga sân bay; dịch vụ phục vụ mặt đất; dịch vụ cất hạ cánh.
Cập nhật:
14:15 Thứ 5, 28/09/2023
24.3
  0 (0%)
Khối lượng
100
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    24.3
  • Giá trần
    27.9
  • Giá sàn
    20.7
  • Giá mở cửa
    24.3
  • Giá cao nhất
    24.3
  • Giá thấp nhất
    24.3
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.62 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 16/04/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 31.2
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 131,500,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 08/03/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 19/08/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.67%/
- 30/03/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 22/05/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 26/08/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 16/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 14.9%
- 12/10/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 04/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15.2%
- 30/11/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 17/08/2017: Phát hành cho CBCNV 1,981,310
- 18/05/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10.84%
- 20/10/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 19/07/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 0.68%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1,759.53
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1,731.91
  •        P/E :
    13.81
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    10.86
  • (**) Hệ số beta:
    n/a
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    3,082
  • KLCP đang niêm yết:
    133,481,310
  • KLCP đang lưu hành:
    133,451,910
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    3,242.88
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính
(**) Hệ số beta tính với dữ liệu 100 phiên | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2022 Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 414,473,019 558,757,340 567,332,187 605,627,112
Giá vốn hàng bán 198,614,274 256,148,659 279,326,847 302,953,402
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 215,858,745 302,608,681 288,002,886 302,558,987
Lợi nhuận tài chính -8,000,068 60,765,054 9,811,249 45,914,503
Lợi nhuận khác 1,377,485 3,358,978 1,209,435 3,128,331
Tổng lợi nhuận trước thuế 39,241,114 105,003,566 44,970,898 85,968,298
Lợi nhuận sau thuế 35,455,317 88,944,411 36,409,190 74,003,795
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 35,455,317 88,944,411 36,409,190 74,003,795
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 980,523,514 1,203,492,606 1,135,819,488 1,280,012,900
Tổng tài sản 1,823,959,787 2,043,832,500 1,992,047,285 2,125,651,586
Nợ ngắn hạn 363,113,980 517,563,911 562,821,668 675,535,813
Tổng nợ 363,873,520 518,323,031 563,580,536 676,294,902
Vốn chủ sở hữu 1,460,086,268 1,525,509,469 1,428,466,749 1,449,356,684
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được CafeF tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.