Thông tin giao dịch
LLM
Tổng Công ty Lắp máy Việt Nam - CTCP (UpCOM)
Tổng công ty lắp máy Việt Nam - CTCP (gọi tắt là LILAMA) trƣớc đây là doanh nghiệp do Bộ Xây dựng sở hữu 100% vốn điều lệ; hoạt động trong các lĩnh vực xây lắp, gia công, chế tạo thiết bị cho các công trình công nghiệp và dân dụng với đội ngũ cán bộ, kỹ sƣ có trình độ khoa học kỹ thuật cao, công nhân lành nghề và phương tiện, máy móc thi công chuyên ngành tiên tiến.
Cập nhật:
14:15 T6, 11/07/2025
17.40
0 (0%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
17.4
-
Giá trần
20
-
Giá sàn
14.8
-
Giá mở cửa
0
-
Giá cao nhất
0
-
Giá thấp nhất
0
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
48.98 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên:
16/08/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
21.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
79,726,104
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 1- 2023
|
Quý 2- 2023
|
Quý 3- 2023
|
Quý 4- 2023
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
421,247,026
|
855,201,955
|
1,370,638,609
|
2,430,178,221
|
|
Giá vốn hàng bán
|
430,861,554
|
901,568,455
|
1,294,248,185
|
2,354,946,499
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
-9,614,529
|
-46,366,500
|
76,390,425
|
75,231,722
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
-8,329,573
|
12,856,124
|
19,717,319
|
-16,092,517
|
|
Lợi nhuận khác
|
2,911,351
|
-1,201,169
|
697,858
|
-42,937
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
-4,223,280
|
-42,135,375
|
5,204,720
|
27,964,077
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
-5,907,161
|
-44,973,086
|
4,239,884
|
26,001,420
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
-219,761
|
-37,265,244
|
7,714,541
|
32,839,930
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
5,273,939,600
|
5,047,527,081
|
5,022,536,682
|
5,562,297,604
|
|
Tổng tài sản
|
6,126,970,362
|
5,899,661,308
|
5,873,675,458
|
6,399,554,307
|
|
Nợ ngắn hạn
|
5,076,302,931
|
4,901,703,845
|
4,904,393,214
|
5,349,809,641
|
|
Tổng nợ
|
5,150,170,392
|
4,976,870,690
|
4,949,972,292
|
5,460,622,441
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
976,799,970
|
922,790,619
|
923,703,167
|
938,931,867
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2023 |
|
|
-1.22 |
0.74 |
0.19 |
0.05 |
|
|
14.19 |
13.82 |
13.18 |
12.56 |
|
|
-17.87 |
24.32 |
92.63 |
200 |
|
|
-1.03 |
0.76 |
0.2 |
0.07 |
|
|
-7.46 |
5.31 |
1.43 |
0.45 |
|
|
5.85 |
4.54 |
5.01 |
0.08 |
|
|
5.85 |
4.54 |
5.01 |
2.36 |
|
|
86.16 |
85.78 |
85.78 |
85.19 |
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.