MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

HTT

 Công ty cổ phần Thương mại Hà Tây (UpCOM)

Công ty cổ phần Thương mại Hà Tây - HTT
Công ty CP Thương mại Hà Tây tiền thân là Công ty vật liệu Điện máy và Chất đốt Hà Tây trực thuộc UBND tỉnh Hà Tây, được thành lập theo Quyết định của UBND tỉnh Hà Tây năm 1958. ông ty cũng là doanh nghiệp có bề dầy kinh nghiệm, có trình độ tổ chức quản lý và điều hành công việc hiệu quả, chuyên nghiệp cùng đội ngũ cán bộ công nhân viên có năng lực chuyên môn cao, nhiệt tình, nghiêm túc, có thể đáp ứng được mọi yêu cầu của công việc, đủ khả năng triển khai những dự án lớn với yêu cầu kỹ thuật và chất lượng cao.
Cập nhật:
14:15 Thứ 3, 28/11/2023
1.1
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    1.1
  • Giá trần
    1.2
  • Giá sàn
    1
  • Giá mở cửa
    1.1
  • Giá cao nhất
    1.1
  • Giá thấp nhất
    1.1
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.04 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HOSE:04/07/2017
Với Khối lượng (cp):20,000,000
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):15.1
Ngày giao dịch cuối cùng:17/06/2020
Ngày giao dịch đầu tiên: 25/06/2020
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.8
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 20,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.00
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/E :
    n/a
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    0.00
  •        P/B:
    0.17
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    11,645
  • KLCP đang niêm yết:
    20,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    20,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    22.00
(*) Tổng LNST 4Q âm hoặc chưa đủ số liệu tính | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 4,791,682 1,060,077 2,352,562 1,635,246
Giá vốn hàng bán 2,856,121 734,248 610,002 1,337,850
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 1,935,561 325,829 1,742,560 297,396
Lợi nhuận tài chính -2,031,940 13 -2,031,970 11
Lợi nhuận khác -11,985 -255,509 -131,835 -510,039
Tổng lợi nhuận trước thuế -1,795,354 -1,183,974 -1,758,838 -1,420,245
Lợi nhuận sau thuế -1,795,354 -1,183,974 -1,758,838 -1,420,245
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -1,795,354 -1,183,974 -1,758,838 -1,420,245
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 29,351,496 29,021,823 29,667,630 28,087,419
Tổng tài sản 217,232,662 217,782,639 217,853,288 215,653,117
Nợ ngắn hạn 81,456,331 81,436,636 83,266,123 83,313,316
Tổng nợ 81,483,943 81,464,248 83,293,735 83,340,928
Vốn chủ sở hữu 135,748,719 136,318,391 134,559,553 132,312,189
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.