MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

HNF

 CTCP Thực phẩm Hữu Nghị (UpCOM)

Logo CTCP Thực phẩm Hữu Nghị - HNF>
Công ty cổ phần Thực phẩm Hữu Nghị tiền thân là Nhà máy Bánh kẹo cao cấp Hữu Nghị được thành lập năm 1997. Sau 10 năm hoạt động, ngày 01/12/2006, Nhà máy bánh kẹo cao cấp Hữu Nghị chính thức hoạt động dưới hình thức CTCP. Ngành nghề kinh doanh: sản xuất bánh mứt kẹo và bánh trung thu mang thương hiệu Hữu Nghị.
Cập nhật:
14:15 Thứ 6, 08/12/2023
22.7
  -2.4 (-9.56%)
Khối lượng
2,354
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    25.1
  • Giá trần
    28.8
  • Giá sàn
    21.4
  • Giá mở cửa
    25
  • Giá cao nhất
    25
  • Giá thấp nhất
    22.3
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -200
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.99 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 14/01/1900
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 13.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 20,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 07/12/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 23/11/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 25%
- 25/02/2020: Bán ưu đãi, tỷ lệ 50%
- 11/06/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 17/07/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
- 07/06/2016: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.78
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.78
  •        P/E :
    12.79
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    17.17
  •        P/B:
    1.27
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    18,564
  • KLCP đang niêm yết:
    30,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    30,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    707.77
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 678,440,099 384,319,692 355,657,893 601,250,068
Giá vốn hàng bán 456,065,568 281,633,611 254,521,285 360,641,809
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 179,456,222 74,019,763 77,894,854 179,442,004
Lợi nhuận tài chính -16,948,456 -10,662,999 -16,584,806 -15,617,217
Lợi nhuận khác 26,456 627,298 580,496 158,545
Tổng lợi nhuận trước thuế 39,367,128 4,116,141 6,873,483 20,996,673
Lợi nhuận sau thuế 27,976,435 3,292,920 5,259,555 18,825,893
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 27,976,435 3,292,920 5,259,555 18,825,893
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 963,731,908 737,058,068 821,094,536 1,029,431,454
Tổng tài sản 2,041,685,414 1,803,154,632 1,751,472,378 1,946,134,667
Nợ ngắn hạn 911,428,997 664,354,340 790,927,374 968,312,237
Tổng nợ 1,379,260,788 1,135,765,353 1,234,823,743 1,410,708,152
Vốn chủ sở hữu 662,424,625 667,389,279 516,648,634 535,426,515
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.