MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

GVT

 Công ty Cổ phần Giấy Việt Trì (UpCOM)

CTCP Giấy Việt Trì - Vipaco - GVT
Công ty Cổ phần Giấy Việt Trì tiền thân là Nhà máy Giấy Việt trì, bắt đầu đi vào hoạt động ngày 19/05/1961. Sản phẩm chủ yếu của Công ty hiện nay: Giấy Duplex coated, giấy Krafliner, giấy in viết, giấy bao gói xi măng, giấy sóng...Sản phẩm của Công ty đã tạo được thương hiệu trên thị trường, được bạn hàng chấp thuận và đánh giá cao. Từ khi hoạt động theo mô hình Công ty cổ phần, tốc độ tăng trưởng hàng năm khá cao, việc làm của người lao động ổn định, thu nhập khá, trả cổ tức hàng năm đều đạt 14%/CP.
Cập nhật:
14:15 T4, 11/12/2024
78.00
  6 (8.33%)
Khối lượng
1,024
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    72
  • Giá trần
    82.8
  • Giá sàn
    61.2
  • Giá mở cửa
    78
  • Giá cao nhất
    78
  • Giá thấp nhất
    78
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.98 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 12/01/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 11.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 7,345,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 04/07/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 36%
- 29/06/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 36%
- 30/05/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 39%
- 03/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 35%
- 17/06/2020: Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 58%
- 21/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 32%
- 17/04/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 19/07/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 11%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    4.09
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    4.09
  •        P/E :
    19.09
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    48.66
  •        P/B:
    1.60
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    163
  • KLCP đang niêm yết:
    11,605,100
  • KLCP đang lưu hành:
    11,605,100
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    905.20
(*) Số liệu EPS tính tới năm 2023 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp       Quý 3- 2016 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 1,218,703,665 1,362,585,349 2,039,516,640 1,645,405,139
Giá vốn hàng bán 1,045,749,286 1,108,133,117 1,758,697,481 1,486,341,706
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 171,927,543 253,845,322 276,385,051 157,329,072
Lợi nhuận tài chính -29,433,804 -18,804,316 -26,498,685 -25,824,457
Lợi nhuận khác 187,029 -98,267 524,374 411,138
Tổng lợi nhuận trước thuế 90,353,213 179,277,677 180,065,317 59,918,079
Lợi nhuận sau thuế 71,961,362 143,406,734 144,009,296 47,409,495
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 71,961,362 143,406,734 144,009,296 47,409,495
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 510,716,701 554,893,945 761,627,693 848,601,662
Tổng tài sản 610,279,624 744,200,816 1,126,589,003 1,111,426,445
Nợ ngắn hạn 432,538,078 398,409,127 477,505,024 490,460,803
Tổng nợ 443,979,516 435,084,337 564,371,955 546,746,262
Vốn chủ sở hữu 166,300,108 309,116,479 562,217,048 564,680,183
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.