Thông tin giao dịch
GLC
Công ty cổ phần Vàng Lào Cai (UpCOM)
Công ty Cổ phần vàng Lào Cai (VLC) được thành lập trên cơ sở 05 (năm) cổ đông tham gia góp vốn ban đầu là: Tổng công ty khoáng sản - Vinacomin (nay là Tổng công ty Khoáng sản TKV - CTCP) (33%); Công ty TNHH Nhà nước một thành viên khoáng sản 3 (nay là Công ty cổ phần Khoáng sản 3 – Vimico) (27%); Công ty Khoáng sản Lào Cai (15%); Công ty TNHH Thái Nguyên (15%) và Công ty Đông Bắc (10%).
Cập nhật:
14:15 T4, 04/12/2024
10.00
0 (0%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
10
-
Giá trần
14
-
Giá sàn
6
-
Giá mở cửa
10
-
Giá cao nhất
0
-
Giá thấp nhất
0
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
49.00
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
09/01/2019
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
10.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
10,500,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 1- 2019
|
Quý 2- 2019
|
Quý 3- 2019
|
Quý 3- 2022
|
Tăng trưởng
|
Giá vốn hàng bán
|
|
10,197,005
|
4,844,991
|
9,879,702
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV
|
|
-10,197,005
|
-4,844,991
|
-1,745,790
|
|
Lợi nhuận khác
|
-12,376,529
|
-182,620
|
-5,000
|
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
-15,450,704
|
-16,130,296
|
-9,037,769
|
-13,901,307
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
-15,450,704
|
-16,130,296
|
-9,037,769
|
-13,901,307
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
-15,450,704
|
-16,130,296
|
-9,037,769
|
-13,901,307
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
2,674
|
110
|
-2,019,130
|
-1,453,994
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
|
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
1,725,390
|
1,294,898
|
7,295,143
|
2,228,736
|
|
Tổng tài sản
|
51,821,207
|
41,130,942
|
31,624,695
|
16,188,425
|
|
Nợ ngắn hạn
|
20,911,634
|
26,351,666
|
25,883,188
|
24,348,225
|
|
Tổng nợ
|
20,911,634
|
26,351,666
|
25,883,188
|
24,348,225
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
30,909,572
|
14,779,276
|
5,741,507
|
-8,159,800
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.