MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

DID

 Công ty Cổ phần DIC - Đồng Tiến (UpCOM)

Công ty Cổ phần DIC - Đồng Tiến - DID
Công ty Cổ phần DIC Đồng Tiến được thành lập vào năm 2004 do Sở Kế hoạch Đầu tư tỉnh Đồng Nai cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh. Sau hơn 12 năm hoạt động với mục tiêu và chiến lược phát triển đúng đắn, DIC Đồng Tiến đã khẳng định được vị thế của doanh nghiệp trong lĩnh vực xây dựng, đa dạng hóa sản phẩm, thương hiệu DIC Đồng tiến ngày càng quen thuộc với khách hàng trong khu vực.
Cập nhật:
14:15 Thứ 6, 08/12/2023
3.9
  -0.1 (-2.5%)
Khối lượng
53,200
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    4
  • Giá trần
    4.6
  • Giá sàn
    3.4
  • Giá mở cửa
    4.1
  • Giá cao nhất
    4.1
  • Giá thấp nhất
    3.9
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    49.93 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Chi tiết
Giao dịch đầu tiên tại HNX:10/12/2009
Với Khối lượng (cp):2,434,200
Giá đóng cửa trong ngày (nghìn đồng):22.0
Ngày giao dịch cuối cùng:27/05/2020
Ngày giao dịch đầu tiên: 04/06/2020
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 0.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 8,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 30/03/2022: Bán ưu đãi, tỷ lệ 50%
- 30/10/2019: Phát hành riêng lẻ 00
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.02
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.02
  •        P/E :
    172.87
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    11.73
  •        P/B:
    0.33
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    20,983
  • KLCP đang niêm yết:
    15,622,552
  • KLCP đang lưu hành:
    15,622,552
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    60.93
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2022 Quý 1- 2023 Quý 2- 2023 Quý 3- 2023 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 119,981,240 39,333,234 31,471,463 26,401,720
Giá vốn hàng bán 111,372,203 36,851,377 27,889,494 23,363,177
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 8,609,037 2,481,857 3,581,969 3,038,543
Lợi nhuận tài chính -1,730,860 -1,863,858 -1,827,302 -1,707,462
Lợi nhuận khác -616,553 2,580,897 -23,392 -47,249
Tổng lợi nhuận trước thuế 396,847 79,493 80,622 65,765
Lợi nhuận sau thuế 187,374 63,594 64,497 37,028
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 187,374 63,594 64,497 37,028
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 212,905,886 243,887,234 228,773,564 300,255,862
Tổng tài sản 387,693,355 413,631,066 393,467,186 474,990,213
Nợ ngắn hạn 191,050,639 216,924,755 196,834,378 278,334,899
Tổng nợ 204,528,639 230,402,755 210,312,378 291,812,899
Vốn chủ sở hữu 183,164,716 183,228,311 183,154,808 183,177,314
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
  • Tổng tài sản
  • LN ròng
  • ROA (%)
  • Vốn chủ sở hữu
  • LN ròng
  • ROE (%)
  • Tổng thu
  • LN ròng
  • Tỷ suất LN ròng (%)
  • DThu thuần
  • LN gộp
  • Tỷ suất LN gộp (%)
  • Tổng tài sản
  • Tổng nợ
  • Nợ/tài sản (%)
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.