Thông tin giao dịch
ATB
Công ty Cổ phần An Thịnh (UpCOM)
Công ty cổ phần An Thịnh tiền thân là Xí nghiệp xây dựng Yên Thái được thành lập theo quyết định số: 507/QĐ-UB ngày 20/7/1994 của UBND tỉnh Bắc Thái. Hoạt động kinh doanh chính của xí nghiệp tại thời điểm đó là xây dựng chuyên dụng. Nhờ việc đón đầu những tín hiệu tích cực từ kinh tế vĩ mô cộng với những nền tàng của ngành và nội lực của Công ty, An Thịnh đang đứng trước những cơ hội lớn để khẳng định vị thế của mình là một trong những doanh nghiệp xây dựng hàng đầu tỉnh Bắc Kạn.
Hạn chế giao dịch do tổ chức chậm nộp BCTC bán niên 2024
Cập nhật:
14:15 T4, 30/10/2024
0.70
0 (0%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
0.7
-
Giá trần
0.8
-
Giá sàn
0.6
-
Giá mở cửa
0.7
-
Giá cao nhất
0
-
Giá thấp nhất
0
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
48.94
(%)
1 ngày
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
25/08/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
9.8
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
13,884,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 3- 2023
|
Quý 4- 2023
|
Quý 1- 2024
|
Quý 2- 2024
|
Tăng trưởng
|
Lợi nhuận tài chính
|
-948,533
|
459,338
|
-529,758
|
-529,746
|
|
Lợi nhuận khác
|
-103,384
|
-103,384
|
-103,384
|
-103,384
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
-1,210,340
|
-438,055
|
-805,095
|
-1,405,661
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
-1,210,340
|
-438,055
|
-805,095
|
-1,405,661
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
-1,210,340
|
-438,055
|
-805,095
|
-1,405,661
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
|
|
|
|
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
104,600,160
|
96,742,412
|
97,258,999
|
97,156,324
|
|
Tổng tài sản
|
124,945,230
|
116,914,181
|
117,238,843
|
116,962,940
|
|
Nợ ngắn hạn
|
86,696,734
|
78,449,430
|
79,579,188
|
80,708,946
|
|
Tổng nợ
|
89,696,734
|
82,099,430
|
83,229,188
|
84,358,946
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
35,248,496
|
34,814,751
|
34,009,655
|
32,603,995
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.