MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

AFX

 Công ty Cổ phần Xuất nhập khẩu Nông sản Thực phẩm An Giang (UpCOM)

CTCP XNK Nông sản Thực phẩm An Giang - AFIEX - AFX
Được thành lập năm 1990, dựa vào thế mạnh nông nghiệp của Tỉnh là cây lúa vàng, Công ty AFIEX đã khởi đầu sự nghiệp và gặt hái thành công. Là doanh nghiệp có quy mô hoạt động đa ngành nghề trong đó chủ lực là 03 lĩnh vực then chốt: chế biến và xuất khẩu lương thực, thủy sản; sản xuất và tiêu thụ thức ăn chăn nuôi thủy sản. Cùng với các lĩnh vực then chốt này, Công ty còn hoạt động trong chế biến thực phẩm, nhập khẩu và kinh doanh nguyên liệu TĂGS, tổ chức chăn nuôi và hoạt động dịch vụ chăn nuôi...Với sản phẩm chính là gạo, gia cầm và cá, đã mang thương hiệu AFIEX đến với người tiêu dùng trong nước và xuất nhập khẩu qua 42 quốc gia trên thế giới.
Cập nhật:
14:15 T5, 24/10/2024
7.50
  0 (0%)
Khối lượng
30,467
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    7.5
  • Giá trần
    8.6
  • Giá sàn
    6.4
  • Giá mở cửa
    7.6
  • Giá cao nhất
    7.6
  • Giá thấp nhất
    7.3
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
1 ngày 1 tháng 3 tháng 6 tháng 1 năm 3 năm Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên: 02/12/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 8.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 35,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 28/07/2022: Phát hành qua đấu giá 00
- 14/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1.5%
- 27/04/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3.5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.84
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.84
  •        P/E :
    8.90
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    13.17
  •        P/B:
    0.57
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    36,655
  • KLCP đang niêm yết:
    35,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    35,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    262.50
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 4- 2023 Quý 1- 2024 Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 612,306,225 398,093,690 610,616,934 361,072,606
Giá vốn hàng bán 576,453,771 377,048,550 590,910,702 346,594,949
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 29,603,533 19,921,513 18,426,995 12,055,640
Lợi nhuận tài chính -1,996,445 -9,325,799 1,522,269 2,385,781
Lợi nhuận khác 254,370 8,607 -244,183 -170,216
Tổng lợi nhuận trước thuế 17,501,588 4,841,510 11,060,465 6,708,621
Lợi nhuận sau thuế 13,997,191 4,113,208 8,767,209 5,366,897
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 13,997,191 4,113,208 8,767,209 5,366,897
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 980,371,870 966,461,948 879,390,251 906,408,575
Tổng tài sản 1,154,993,235 1,139,139,272 1,199,597,971 1,224,757,878
Nợ ngắn hạn 704,847,731 684,889,344 738,410,626 758,203,636
Tổng nợ 705,241,231 685,282,844 738,804,126 758,597,136
Vốn chủ sở hữu 449,752,004 453,856,428 460,793,845 466,160,742
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Đơn vị: tỷ đồng
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.