Thông tin giao dịch
VGT
Tập đoàn Dệt may Việt Nam (UpCOM)
Tập đoàn Dệt may Việt Nam tiền thân là Tổng công ty Dệt may Việt Nam được thành lập theo Quyết định ngày 29/04/1995 của Thủ tướng Chính Phủ trên cơ sở sáp nhập các doanh nghiệp thuộc Tổng công ty Dệt Việt Nam và Liên hiệp sản xuất - xuất nhập khẩu May. Quá trình hình thành và phát triển của Vinatex gắn liên với lịch sử hình thành và phát triển ngành Dệt may Việt Nam, Vinatex luôn giữ vị trí nòng cốt đóng góp đáng kể vào sự phát triển của ngành.
Cập nhật:
14:15 Thứ 5, 11/08/2022
18.8
-0.5 (-2.59%)
Đóng cửa
-
Giá tham chiếu
19.3
-
Giá trần
22.1
-
Giá sàn
16.5
-
Giá mở cửa
19.4
-
Giá cao nhất
19.5
-
Giá thấp nhất
18.8
-
Đơn vị giá: 1000 VNĐ
-
-
-
KLGD ròng
0
-
GT Mua
0 (Tỷ)
-
GT Bán
0 (Tỷ)
-
Room còn lại
35.78
(%)
1 ngày
1 tuần
1 tháng
3 tháng
6 tháng
1 năm
3 năm
Tất cả
Đồ thị vẽ theo giá điều chỉnh
đv KLg: 10,000cp
Ngày giao dịch đầu tiên:
03/01/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng):
17.1
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu:
500,000,000
Hồ sơ công ty
Chỉ tiêu
Trước Sau
|
Quý 2-2021
|
Quý 3-2021
|
Quý 4-2021
|
Quý 1-2022
|
Tăng trưởng
|
Doanh thu bán hàng và CCDV
|
3,715,528,944
|
4,077,271,884
|
4,986,628,448
|
4,904,425,908
|
|
Giá vốn hàng bán
|
3,144,492,258
|
3,560,445,691
|
4,223,764,942
|
4,299,348,707
|
|
Lợi nhuận gộp về BH và cung cấp DV
|
563,005,093
|
515,417,713
|
757,680,112
|
600,213,904
|
|
Lợi nhuận tài chính
|
22,796,732
|
-16,616,508
|
27,310,726
|
1,551,556
|
|
Lợi nhuận khác
|
7,493,279
|
4,834,486
|
-61,649,661
|
-4,012,653
|
|
Tổng lợi nhuận trước thuế
|
404,132,489
|
316,189,986
|
499,499,548
|
376,704,434
|
|
Lợi nhuận sau thuế
|
390,617,040
|
285,973,954
|
440,902,240
|
328,903,120
|
|
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ
|
193,054,660
|
186,601,338
|
287,732,802
|
199,512,633
|
|
Xem đầy đủ
|
- Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
- Lãi gộp từ HĐ tài chính
- Lãi gộp từ HĐ khác
|
 |
 |
 |
 |
tỷ đồng |
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn
|
7,905,213,304
|
8,507,545,918
|
9,374,248,164
|
9,328,253,273
|
|
Tổng tài sản
|
18,751,219,149
|
19,388,637,237
|
20,162,252,060
|
20,143,811,619
|
|
Nợ ngắn hạn
|
5,528,004,686
|
5,992,204,924
|
6,721,098,803
|
6,867,359,359
|
|
Tổng nợ
|
10,121,688,233
|
10,483,337,975
|
10,816,560,965
|
10,926,692,936
|
|
Vốn chủ sở hữu
|
8,629,530,916
|
8,905,299,262
|
9,345,691,095
|
9,217,118,683
|
|
Xem đầy đủ
|
- Chỉ số tài chính
- Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính
Trước
Sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Kế hoạch kinh doanh
TrướcSau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vốn điều lệ
(tỷ đồng)
|
Vốn góp
(tỷ đồng)
|
Tỷ lệ sở hữu
(%)
|
Ghi chú
|
|
|
Công ty TNHH MTV Tổng Công ty Dệt May Miền Bắc - Vinatex
|
500 |
500 |
100% |
|
|
Công ty TNHH MTV Tổng Công ty Dệt May Miền Nam - Vinatex
|
520 |
520 |
100% |
|
|
Công ty TNHH MTV Dệt Kim Đông Xuân (Doximex)
|
115.2 |
115.2 |
100% |
|
|
Công ty TNHH MTV Dệt Kim Đông Phương (Dopimex)
|
164.5 |
164.5 |
100% |
|
|
Công ty Cổ phần Sản xuất – Xuất nhập khẩu Dệt May
|
42.8 |
29.25 |
68.34% |
|
|
CTCP Len Việt Nam
|
41 |
27.51 |
67.1% |
|
|
CTCP Dệt May Huế
|
50 |
32.75 |
65.5% |
|
|
Tổng Công ty cổ phần Dệt may Hòa Thọ
|
300.04 |
185.62 |
61.87% |
|
|
Công ty CP SXKD Nguyên liệu Dệt May Việt Nam
|
47.6 |
29.32 |
61.6% |
|
|
Công ty cổ phần Sợi Phú Bài
|
95 |
51.15 |
53.85% |
|
|
Tổng CTCP Dệt May Nam Định
|
136 |
73.03 |
53.7% |
|
|
CTCP Vinatex Phú Hưng
|
25 |
13 |
52% |
|
|
Tổng Công ty cổ phần Phong Phú
|
|
374.09 |
51% |
|
|
TCP Phát triển hạ tầng Dệt May Phố Nối
|
80 |
40.8 |
51% |
|
|
CTCP Đầu tư Phát triển Vinatex
|
76.1 |
37.29 |
49% |
|
|
Công ty cổ phần Bông Việt Nam
|
50 |
|
|
|
|
|
|
|
Tổng Công ty Việt Thắng - CTCP
|
200 |
98.5 |
46.9% |
|
|
Công ty TNHH mặc May Xuất khẩu Tân Châu
|
8.1 |
3.56 |
44% |
|
|
Công ty Cổ phần Dệt may Viễn thông Sài Gòn Vina
|
200 |
85.4 |
42.7% |
|
|
Tổng Cty Đức Giang - CTCP
|
n/a |
22.7 |
36.8% |
|
|
CTCP Vinatex OJ
|
29 |
10.15 |
35% |
|
|
CTCP May Hưng Yên
|
135.5 |
47.42 |
35% |
|
|
CTCP Dệt may Liên Phương
|
235 |
72.31 |
30.77% |
|
|
Tổng Công ty cổ phần May Việt Tiến
|
441 |
134 |
30.39% |
|
|
CTCP May Nam Định
|
12 |
3.6 |
30% |
|
|
Tổng Công ty May Nhà Bè - Công ty Cổ phần
|
182 |
50.4 |
27.69% |
|
|
CTCP Đầu tư Vinatex Tân Tạo
|
110 |
29.7 |
27% |
|
|
CTCP May Bình Minh
|
37.8 |
9.45 |
25% |
|
|
CTCP Tư vấn xây dựng và Dịch vụ đầu tư
|
2.6 |
0.61 |
23.5% |
|
|
Công ty Cổ phần May Hữu Nghị
|
118.9 |
27.51 |
23.14% |
|
|
CTCP May Chiến Thắng
|
27.8 |
6.12 |
22% |
|
|
Công ty Cổ phần Vinatex Đà Nẵng
|
29.94 |
5.98 |
19.97% |
|
|
|
|
|
(*) Lưu ý: Dữ liệu được CafeF tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.