MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VGT

 Tập đoàn Dệt may Việt Nam (UpCOM)

Logo Tập đoàn Dệt may Việt Nam - VGT>
Tập đoàn Dệt may Việt Nam tiền thân là Tổng công ty Dệt may Việt Nam được thành lập theo Quyết định ngày 29/04/1995 của Thủ tướng Chính Phủ trên cơ sở sáp nhập các doanh nghiệp thuộc Tổng công ty Dệt Việt Nam và Liên hiệp sản xuất - xuất nhập khẩu May. Quá trình hình thành và phát triển của Vinatex gắn liên với lịch sử hình thành và phát triển ngành Dệt may Việt Nam, Vinatex luôn giữ vị trí nòng cốt đóng góp đáng kể vào sự phát triển của ngành.
Cập nhật:
08:00, T2, 10/11/2025
12.00
-0.20 (-1.64 %)
Khối lượng
574,900
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    12.20
  • Giá trần
    14.00
  • Giá sàn
    10.40
  • P
    Giá mở cửa
    12.00
  • Giá cao nhất
    12.20
  • Giá thấp nhất
    11.90
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0.00 (Tỷ)
  • GT Bán
    0.00 (Tỷ)
  • Room còn lại
    34.96 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 03/01/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 17.1
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 500,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 27/06/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
- 30/06/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 29/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2%
- 18/09/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 11/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 07/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1%
- 30/08/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 28/07/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.37
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.37
  •        P/E :
    8.77
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    13.94
  •        P/B:
    0.63
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    717,810
  • KLCP đang niêm yết:
    500,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    500,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    6,000.00
(*) Số liệu EPS tính tới Quý III năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 3- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 4,591,106,244 4,831,919,414 4,271,869,401 5,060,135,584
Giá vốn hàng bán 4,078,101,588 4,232,416,291 3,751,590,783 4,458,862,983
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 510,221,864 586,874,071 515,967,987 596,223,651
Lợi nhuận tài chính 2,313,535 -53,552,144 -35,507,181 -24,292,202
Lợi nhuận khác 18,480 24,733,313 6,181,015 5,513,685
Tổng lợi nhuận trước thuế 223,097,491 329,907,776 271,022,124 377,694,431
Lợi nhuận sau thuế 230,285,396 278,652,446 250,742,499 359,305,043
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 230,285,396 200,452,563 172,118,430 225,165,306
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 9,354,637,966 9,355,325,356 9,444,372,474 10,807,121,380
Tổng tài sản 19,082,010,989 19,137,086,472 19,223,404,708 20,437,053,702
Nợ ngắn hạn 6,961,598,520 6,936,655,123 6,735,641,430 7,564,724,196
Tổng nợ 9,916,091,803 9,845,366,059 9,696,475,269 10,610,017,915
Vốn chủ sở hữu 9,165,919,186 9,291,720,413 9,526,929,439 9,827,035,786
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau Năm 2019 Năm 2020 Năm 2023 Năm 2024
0.88 0.57 0.29 0.61
15.88 16.14 13.43 13.64
10.11 18.07 41.38 24.59
2.62 1.82 0.87 1.68
6.53 4.06 1.81 3.5
7.98 9.2 1 1.87
7.98 9.2 7.45 10.8
59.97 55.22 52.08 51.85
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)Q3/24Q4/24Q1/25Q3/2508k16k24k0.72 %0.96 %1.2 %1.44 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)Q3/24Q4/24Q1/25Q3/2504k8k12k1.2 %1.8 %2.4 %3 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)Q3/24Q4/24Q1/25Q3/2502k4k6k3.2 %4 %4.8 %5.6 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)Q3/24Q4/24Q1/25Q3/2502k4k6k10.4 %11.2 %12 %12.8 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)Q3/24Q4/24Q1/25Q3/2508k16k24k49.2 %50.4 %51.6 %52.8 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.