MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

VCW

 Công ty Cổ phần Đầu tư Nước sạch Sông Đà (UpCOM)

Logo Công ty Cổ phần Đầu tư Nước sạch Sông Đà - VCW>
Công ty cổ phần Nước sạch Vinaconex tiền thân là Ban chuẩn bị sản xuất Nhà máy nước trực thuộc Tổng Công ty Cổ phần VINACONEX. Tháng 3/2009 Công ty TNHH MTV Nước sạch VINACONEX được thành lập theo Quyết định số 0182/2009/QĐ-HĐQT của Hội Đồng Quản Trị Tổng Công ty. Lĩnh vực hoạt động gồm: Sản xuất đồ uống: Nước khoáng, nước tinh khiết đóng chai; Khai thác, xử lý và cung cấp nước (sản xuất nước sạch); Hoạt động xây dựng chuyên dụng: Lắp đặt hệ thống cấp thoát nước và xây dựng khác...
Cập nhật:
14:15 T6, 25/07/2025
49.40
  6.3 (14.62%)
Khối lượng
10,700
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    43.1
  • Giá trần
    49.5
  • Giá sàn
    36.7
  • Giá mở cửa
    41.7
  • Giá cao nhất
    49.5
  • Giá thấp nhất
    41.7
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    -100
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    48.90 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 23/11/2016
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 44.7
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 50,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 27/11/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 14/09/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 10%
- 14/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 20%
- 06/09/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 8%
- 07/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 15/03/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7%
- 29/06/2018: Thưởng bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 50%
- 03/05/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 15%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    0.49
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    0.49
  •        P/E :
    100.16
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    17.05
  •        P/B:
    2.90
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    5,330
  • KLCP đang niêm yết:
    75,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    75,000,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    3,705.00
(*) Số liệu EPS tính tới Quý II năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Quý 2- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 142,891,886 164,291,795 129,998,477 274,909,054
Giá vốn hàng bán 119,983,019 115,048,244 103,356,723 132,289,074
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 22,908,867 49,243,551 26,641,754 142,619,980
Lợi nhuận tài chính -38,693,331 -39,562,817 -39,335,167 -35,089,457
Lợi nhuận khác -7,282,746 -2,882
Tổng lợi nhuận trước thuế -32,986,331 -38,698,990 -23,690,391 95,539,739
Lợi nhuận sau thuế -32,986,331 -38,698,990 -23,690,391 95,539,739
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ -32,986,331 -1,871,428 -23,690,391 95,539,739
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 584,826,694 388,915,311 765,354,507 675,607,311
Tổng tài sản 3,856,181,760 3,867,079,524 4,207,716,666 4,577,481,979
Nợ ngắn hạn 250,160,331 284,311,912 220,702,604 253,518,659
Tổng nợ 2,611,859,742 2,661,456,496 3,024,823,493 3,299,049,067
Vốn chủ sở hữu 1,244,322,018 1,205,623,028 1,182,893,173 1,278,432,912
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau Năm 2020 Năm 2021 Năm 2023 Năm 2024
2.6 2.65 0.45 -1.23
15.56 18.18 17.32 16.09
17.5 15.13 66.67 -25.2
10.71 8.72 0.93 -2.39
16.7 14.57 2.62 -7.67
49.03 52.71 5.94 -15.58
49.03 52.71 31.73 24.21
35.88 40.16 64.67 68.8
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)Q3/24Q4/24Q1/25Q2/25-400004k8k-1.2 %0 %1.2 %2.4 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)Q3/24Q4/24Q1/25Q2/25-100001k2k-4 %0 %4 %8 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)Q3/24Q4/24Q1/25Q2/25-2400240480-50 %0 %50 %100 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)Q3/24Q4/24Q1/25Q2/2501002003000 %30 %60 %90 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)Q3/24Q4/24Q1/25Q2/2502k4k6k64 %68 %72 %76 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.