MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

PCM

 Công ty Cổ phần Vật liệu Xây dựng Bưu điện (UpCOM)

CTCP Vật liệu Xây dựng Bưu điện - PCM
Công ty Cổ phần Vật liệu Xây dựng Bưu điện tiền thân là Công ty Vật liệu Xây dựng Bưu điện, được thành lập từ năm 1970, Với hơn 47 năm phát triển và trưởng thành tập thể cán bộ công nhân viên Công ty đã nỗ lực phấn đấu không ngừng phát huy tinh thần chủ đạo sáng tạo, dám nghĩ dám làm đưa Công ty từng bước phát triển không ngừng hoàn thành xuất sắc các nhiệm vụ mà Đảng, Nhà nước và nhân dân giao phó. Trải qua nhiều thăng trầm của lịch sử, đến nay Công ty đã có 8 đơn vị thành viên cung cấp sản phẩm trên khắp mọi miền của tổ quốc. Sản phẩm của Công ty đã được khách hàng trong và ngoài ngành Bưu điện đánh giá cao về mọi mặt, được dùng trong hầu hết các công trình của ngành Bưu chính Viễn thông
Cập nhật:
14:15 T3, 08/07/2025
12.50
  0 (0%)
Khối lượng
0.0
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    12.5
  • Giá trần
    14.3
  • Giá sàn
    10.7
  • Giá mở cửa
    0
  • Giá cao nhất
    0
  • Giá thấp nhất
    0
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
Ngày giao dịch đầu tiên: 10/08/2017
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 15.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 4,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 19/09/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 0.19%
- 14/10/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 0.34%
- 25/09/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 2.43%
- 14/06/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1.237%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    -2.29
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    -2.29
  •        P/E :
    -5.45
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    10.29
  •        P/B:
    1.21
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    10
  • KLCP đang niêm yết:
    4,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    3,920,000
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    49.00
(*) Số liệu EPS tính tới năm 2024 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp   Quý 1- 2018 Quý 2- 2018 Quý 3- 2018 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 51,183,551 70,648,362 68,229,808 78,896,143
Giá vốn hàng bán 39,933,174 58,405,773 66,804,972 63,894,878
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 11,250,377 12,242,589 1,424,836 15,001,266
Lợi nhuận tài chính 21,127 -74,937 142,345 223,221
Lợi nhuận khác 22,619 211,712 -530,342 -552,167
Tổng lợi nhuận trước thuế 87,580 -788,485 -9,948,532 -8,865,601
Lợi nhuận sau thuế 75,319 -831,832 -9,988,312 -8,993,311
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 75,319 -831,832 -9,988,312 -8,993,311
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 61,411,018 62,030,665 49,551,352 47,708,310
Tổng tài sản 80,448,670 76,062,876 62,750,195 60,234,189
Nợ ngắn hạn 16,792,943 15,840,217 12,689,962 19,000,266
Tổng nợ 17,684,543 16,750,317 13,425,948 19,903,252
Vốn chủ sở hữu 62,764,127 59,312,560 49,324,248 40,330,937
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau Năm 2020 Năm 2021 Năm 2023 Năm 2024
0.03 0.02 -2.55 -2.29
15.71 15.69 12.58 10.29
370 590 -5.1 -5.24
0.16 0.09 -15.92 -14.93
0.21 0.12 -20.25 -22.3
24.66 21.98 -14.64 -11.4
24.66 21.98 2.09 19.01
26.49 21.98 21.4 33.04
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)2021202220232024-80080160-24 %-12 %0 %12 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)2021202220232024-60060120-40 %-20 %0 %20 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)2021202220232024-80080160-24 %-12 %0 %12 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)202120222023202403060900 %8 %16 %24 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)2021202220232024030609020 %25 %30 %35 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.