MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

DTK

 Tổng công ty Điện lực TKV - CTCP (HNX)

Tổng công ty Điện lực TKV - CTCP - DTK
Tổng Công ty Điện lực TKV - CTCP tiền thân là Công ty TNHH MTV 100% vốn nhà nước thuộc Tập đoàn Công nghiệp Than - Khoáng sản Việt Nam, được thành lập theo quyết định ngày 21/10/2009 của Bộ công Thương. Ngày 15/01/2016, công ty chính thức hoạt động dưới hình thức CTCP. Việc ra đời của Tổng công ty thể hiện chủ trương của Tập đoàn về phát triển kinh doanh đa ngành trên nền sản xuất than, đồng thời đóng góp quan trọng vào phát triển ngành công nghiệp điện lực quốc gia, góp phần đảm bảo an ninh năng lượng quốc gia.
Cập nhật:
15:15 T4, 21/05/2025
13.00
  -0.1 (-0.76%)
Khối lượng
3,900
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    13.1
  • Giá trần
    14.4
  • Giá sàn
    11.8
  • Giá mở cửa
    13.4
  • Giá cao nhất
    13.4
  • Giá thấp nhất
    12.8
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    0.00 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 25/12/2020
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 14.0
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 680,000,000
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 29/05/2025: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5%
- 30/05/2024: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 4%
- 07/07/2023: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.5%
- 13/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6%
- 28/12/2021: Phát hành riêng lẻ 2,767,478
- 11/06/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 6.5%
- 04/06/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 7.5%
- 30/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.5%
- 30/05/2018: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 3%
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.05
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.05
  •        P/E :
    12.39
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    12.83
  •        P/B:
    1.01
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    3,070
  • KLCP đang niêm yết:
    682,767,475
  • KLCP đang lưu hành:
    682,767,475
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    8,875.98
(*) Số liệu EPS tính tới Quý I năm 2025 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu bán hàng và CCDV 3,724,002,807 2,375,976,092 3,547,801,950 3,719,178,727
Giá vốn hàng bán 3,271,603,605 2,325,231,305 3,199,311,269 3,343,368,176
Lợi nhuận gộp về BH và CCDV 452,399,202 50,744,787 348,490,681 375,810,551
Lợi nhuận tài chính -46,841,942 37,523,010 -38,492,796 -4,185,934
Lợi nhuận khác 2,405,852 2,043,288 12,187,624 1,175,440
Tổng lợi nhuận trước thuế 295,575,299 -1,324,673 208,075,517 274,207,885
Lợi nhuận sau thuế 265,634,979 7,908,698 191,029,436 252,019,991
Lợi nhuận sau thuế của công ty mẹ 265,698,206 7,145,459 192,632,106 250,780,872
Xem đầy đủ
  • Lãi gộp từ HĐ SX-KD chính
  • Lãi gộp từ HĐ tài chính
  • Lãi gộp từ HĐ khác
tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 6,046,234,005 4,710,018,302 5,543,120,666 5,737,683,555
Tổng tài sản 16,528,221,026 15,140,497,041 15,557,852,883 15,498,098,973
Nợ ngắn hạn 6,574,579,164 5,690,852,143 5,996,478,608 5,666,808,048
Tổng nợ 8,205,413,622 6,809,644,660 7,032,664,125 6,721,974,484
Vốn chủ sở hữu 8,322,807,404 8,330,852,381 8,525,188,758 8,776,124,489
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/2506k12k18k0 %0.6 %1.2 %1.8 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/2504k8k12k0 %1.2 %2.4 %3.6 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng thuLN ròngTỷ suất LN ròng(%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/2501.5k3k4.5k0 %2.5 %5 %7.5 %
Created with Highstock 6.0.1DThu thuầnLN gộpTỷ suất LN gộp(%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/2501.5k3k4.5k0 %8 %16 %24 %
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnTổng nợNợ/tài sản(%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/2506k12k18k42.5 %45 %47.5 %50 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.