MỚI NHẤT!

Đọc nhanh >>

Thông tin giao dịch

BLI

 Tổng Công ty cổ phần Bảo hiểm Bảo Long (UpCOM)

Tổng CTCP Bảo hiểm Bảo Long - BLI
Tổng Công ty Cổ phần Bảo hiểm Bảo Long tiền thân là Công ty Cổ phần Bảo hiểm Nhà Rồng được thành lập và chính thức đi vào hoạt động kinh doanh bảo hiểm vào ngày 11/07/1995. Là Công ty cổ phần đầu tiên hoạt động trên lĩnh vực bảo hiểm phi nhân thọ tại Việt Nam. Cho đến nay, với hơn 100 sản phẩm khác nhau, Bảo Long đã cung cấp tất cả sản phẩm bảo hiểm và tái bảo hiểm cho thị trường trong nước và quốc tế.
Cập nhật:
14:15 T6, 25/07/2025
9.50
  0.1 (1.06%)
Khối lượng
3,200
Đóng cửa
  • Giá tham chiếu
    9.4
  • Giá trần
    10.8
  • Giá sàn
    8
  • Giá mở cửa
    9.7
  • Giá cao nhất
    9.7
  • Giá thấp nhất
    9.2
  • Đơn vị giá: 1000 VNĐ
  •  
  • Giao dịch NĐTNN

  • KLGD ròng
    0
  • GT Mua
    0 (Tỷ)
  • GT Bán
    0 (Tỷ)
  • Room còn lại
    47.96 (%)
Ngày giao dịch đầu tiên: 11/12/2015
Giá đóng cửa phiên GD đầu tiên(nghìn đồng): 10.8
Khối lượng cổ phiếu niêm yết lần đầu: 40,361,400
Lịch sử trả cổ tức chia thưởng và tăng vốn ≫
- 27/06/2022: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 12.03%
- 24/05/2021: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 9.49%
- 19/06/2020: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.92%
- 09/05/2019: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 5.48%
- 30/05/2017: Cổ tức bằng Tiền, tỷ lệ 1.4%
- 18/11/2016: Bán ưu đãi, tỷ lệ 17.6%
                           Cổ tức bằng Cổ phiếu, tỷ lệ 2.4%
- 01/04/2016: Phát hành riêng lẻ 9,638,600
(*) Ngày hiển thị là ngày GD không hưởng quyền
(**) Ngày hiển thị là ngày phát hành
  • (*)   EPS cơ bản (nghìn đồng):
    1.06
  •        EPS pha loãng (nghìn đồng):
    1.06
  •        P/E :
    9.00
  •        Giá trị sổ sách /cp (nghìn đồng):
    15.55
  •        P/B:
    0.61
  • KLGD khớp lệnh trung bình 10 phiên:
    24,210
  • KLCP đang niêm yết:
    60,000,000
  • KLCP đang lưu hành:
    59,999,474
  • Vốn hóa thị trường (tỷ đồng):
    570.00
(*) Số liệu EPS tính tới Quý IV năm 2022 | Xem cách tính

Hồ sơ công ty

Chỉ tiêu        Xem dữ liệu trước Trước     Sau Xem dữ liệu tiếp Quý 2- 2024 Quý 3- 2024 Quý 4- 2024 Quý 1- 2025 Tăng trưởng
Kết quả kinh doanh (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Doanh thu thuần HĐKD bảo hiểm 317,073,530 308,678,039 318,602,337 312,005,991
Lợi nhuận từ HĐKD bảo hiểm 66,378,574 28,781,587 62,333,990 75,613,873
Lợi nhuận từ HĐ tài chính 31,985,643 17,478,522 21,871,323 14,419,204
Tổng lợi nhuận trước thuế 27,185,929 -11,773,201 23,247,496 40,582,433
Lợi nhuận sau thuế 21,748,743 -9,418,560 18,569,313 32,465,946
Lợi nhuận sau thuế Công ty mẹ 21,748,743 -9,418,560 18,569,313 32,465,946
Xem đầy đủ
(*) tỷ đồng
Tài sản (1.000 VNĐ)
Xem đầy đủ
Tổng tài sản lưu động ngắn hạn 2,231,178,934 2,349,257,508 2,406,280,444 2,146,482,490
Tổng tài sản 2,394,862,639 2,506,893,171 2,576,099,085 2,522,015,609
Nợ ngắn hạn 1,498,289,528 1,620,993,490 1,671,780,091 1,585,842,789
Tổng nợ 1,501,915,934 1,624,619,896 1,675,256,497 1,589,319,195
Vốn chủ sở hữu 892,946,705 882,273,275 900,842,588 932,696,414
Xem đầy đủ
  • Chỉ số tài chính
  • Chỉ tiêu kế hoạch
Chỉ tiêu tài chính Trước Sau Năm 2023 Năm 2024
n/a 1.08
10.86 10.91
n/a 9.26
3.82 2.51
10.63 7.17
7.07 5.16
18.74 17.57
64.07 65.05
Đánh giá hiệu quả
Created with Highstock 6.0.1Tổng tài sảnLN ròngROA (%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/25-200002k4k-0.8 %0 %0.8 %1.6 %
Created with Highstock 6.0.1Vốn chủ sở hữuLN ròngROE (%)Q2/24Q3/24Q4/24Q1/25-80008001.6k-2 %0 %2 %4 %
Đơn vị: tỷ đồng
+
(*) Lưu ý: Dữ liệu được tổng hợp từ các nguồn đáng tin cậy, có giá trị tham khảo với các nhà đầu tư.
Tuy nhiên, chúng tôi không chịu trách nhiệm trước mọi rủi ro nào do sử dụng các dữ liệu này.